Việt
chậm
cuối
sau
Muộn
không lâu
thời gian gần đây
Anh
Late
posterior
Đức
spät
It is late June.
Lúc ấy đang là cuối tháng Sáu.
Besso’s father died suddenly, in his late forties.
Ông bố Besso đột ngột mất, chưa tới năm mươi tuổi.
The air is unusually clear for late June.
Cuối tháng Sáu mà trời trong lạ thường.
Sunlight, in long angles through the window in late afternoon.
Những tia nắng chiều xiên qua cửa sổ.
Einstein and Besso walk slowly down Speichergasse in the late afternoon.
Chiều hôm ấy Einstein và Besso chậm rãi đi dọc Speichergasse.
late, posterior
chậm, cuối, sau
late
chậm; cuối; sau; không lâu; thời gian gần đây
ad. after the correct time; near the end; opposite early