TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thời gian khởi động

thời gian khởi động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời gian lên

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thời gian lấy đà

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thời gian chạy cho nóng máy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thời gian khởi động

start time

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

start-up

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

rise time

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

run-up time

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 rise time

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 start up time

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

starting out-of-sevice

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

star-up out-of-sevice

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

thời gian khởi động

Startzeit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Anlaufzeit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hochfahrzeit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nach Unterbrechung des Dampfstromes muss die Kolonne häufig neu angefahren werden

Khi dòng chảy hơi trong tháp bị gián đoạn thường tốn thời gian khởi động lại tháp

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Die Effi zienz wird durch die kurze Anfahr- und Vorbereitungszeit erhöht.

:: Hiệu quả được nâng cao nhờ thời gian khởi động và chuẩn bị ngắn.

Die Startzeit der Komponenten darf beim Freischäumen nicht zu kurz sein, da der Mischprozess vor Ablauf der Startzeit abgeschlossen sein muss.

Khi tạo bọt tự do, thời gian khởi động của các thành phần không được quá ngắn, bởi vì quá trình pha trộn phải hoàn thành trước khi thời gian khởi động chấm dứt.

Nach Ablauf der Startzeit beginnt sich das Gemisch zu verfärben und die Steigzeit (3) beginnt.

Khi thời gian khởi động kết thúc, hỗn hợp bắt đầu đổi màu và thời gian tăng trưởng (3) bắt đầu.

Diese Grundfunktionen sind wie bei der Elektropneumatik die logischen Verknüpfungsschaltungen, das Setzen und Löschen von Ausgängen, Ein- und Ausschaltverzögerungen sowie Selbsthaltungen (Tabelle 1 Seite 283).

Những chức năng cơ bản này, như trong lĩnh vực điện-khí nén, là những mạch điện tử kết hợp logic thiết lập (set) và thiết lập lại (reset) đầu ra làm trễ thời gian khởi động hay thời gian ngắt mạch, cũng như tự duy trì trạng thái (Bảng 1, trang 283).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anlaufzeit /die/

(Kfz-T ) thời gian khởi động; thời gian chạy cho nóng máy;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

starting out-of-sevice

thời gian khởi động

star-up out-of-sevice

thời gian khởi động

Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Startzeit

[EN] start time

[VI] Thời gian khởi động

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rise time, start up time /toán & tin;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/

thời gian khởi động

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Startzeit /f/M_TÍNH/

[EN] start time

[VI] thời gian khởi động

Anlaufzeit /f/GIẤY/

[EN] start-up

[VI] thời gian khởi động

Anlaufzeit /f/M_TÍNH/

[EN] rise time, start time

[VI] thời gian lên, thời gian khởi động

hochfahrzeit /f/KT_GHI/

[EN] run-up time

[VI] thời gian khởi động, thời gian lấy đà