Việt
thời sự
cấp bách
trước mắt
nóng hổi
sốt dẻo
liên quan đến thời kỳ hiện nay
đề cập đến hiện tại
thời nay
Anh
current event
actualities
Đức
aktuell
zeitgemäß
aktuelles Ereignis
zeitnahe
gegenwartsbezogen
Diese Art der Lüftung wird speziell bei unvorgewärmtem Material angewandt, um gleichzeitig ein Vorwärmen unter Druck zu erreichen.
Cách thức làm thoát khí này đặc biệt áp dụng cho cácnguyên liệu không gia nhiệt trước để đạt được đồng thời sự gia nhiệt dưới áp suất.
Die thermische Verwertung von polyurethanhaltigen Erzeugnissen ist immer dann aktuell, wenn stoffliches Recycling nicht möglich ist.
Tận dụng để thu nhiệt từ các sản phẩm có chứa polyurethan luôn luôn có tính thời sự nếu việc tái sử dụng về mặt vật liệu không thể thực hiện được.
Für die Erläuterung aktueller und anwendungsspezifischer Verfahren, muss auf weiterführende Literatur verwiesen werden.
Đối với các phương pháp thời sự và ứng dụng cụ thể xin độc giả xem các bài báo cáo tương ứng.
Sie trifft sich mit Freunden und diskutiert über Geschichte und die aktuellen Ereignisse.
Bà gặp bạn bè, thảo luận về lịch sử và thời sự.
She meets friends and discusses history and current events.
zeitnahe /(Adj.)/
thời sự; cấp bách; trước mắt; nóng hổi; sốt dẻo;
gegenwartsbezogen /(Adj.)/
liên quan đến thời kỳ hiện nay; đề cập đến hiện tại; thời nay; thời sự;
current event /xây dựng/
aktuell (a), zeitgemäß (a); aktuelles Ereignis n (hoặc Geschehnis n); phim, thời sự Wochenschau f.