TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thức giấc

thức giấc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỉnh giấc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thức dậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỉnh dậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên tỉnh táo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên linh hoạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thức giấc

aufwachen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erwachen la

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erwachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ermuntern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

als er erwachte, schlug es dreiviertel auf zwölf.

Khi chàng thức giấc, đồng hồ chỉ mười một giờ ba khắc.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Kind erwacht und ruft nach seiner Mutter.

Một đứa bé thức giấc gọi mẹ.

Draußen ist die Stadt erwacht.

Ngoài kia thành phố đã thức giấc.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A child wakes and cries for her mother.

Một đứa bé thức giấc gọi mẹ.

Outside, the town is awake.

Ngoài kia thành phố đã thức giấc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich bin von dem Lärm erwacht

tôi đã thức giấc bởi tiếng ồn

aus seinem Traum erwachen

thức tỉnh khỏi cơn mê, trở về vái thực tại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufwachen /(sw. V.; ist)/

thức giấc; tỉnh giấc; thức dậy (wach werden, erwachen);

erwachen /(sw. V.; ist) (geh.)/

thức giấc; thức dậy; tỉnh giấc; tỉnh dậy (aufwachen, wach werden);

tôi đã thức giấc bởi tiếng ồn : ich bin von dem Lärm erwacht thức tỉnh khỏi cơn mê, trở về vái thực tại. : aus seinem Traum erwachen

ermuntern /(sw. V.; hat)/

thức dậy; thức giấc; trở nên tỉnh táo; trở nên linh hoạt (sich aufraffen);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thức giấc

erwachen la), aufwachen vi. thức khuya bis in die späte Nacht wachbleiben; thức giấc dậy sớm spät schlafen gehen und früh aufstehen; (ngb) viel arbeiten, sich sehr mühen.