TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tỉnh giấc

tỉnh giấc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỉnh dậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thức giắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc dậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính dậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động viên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khích lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyến khích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kích thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ xúy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc giấc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc tỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khêu gợi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thức giấc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thức dậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tỉnh giấc

aufwachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erwachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufweckend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ermunterung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Nun waren aber gerade die hundert Jahre verflossen, und der Tag war gekommen, wo Dornröschen wieder erwachen sollte.

Hạn ngủ triền miên trăm năm đã qua, đã đến lúc công chúa Hồng Hoa tỉnh giấc.

und wie er aufwachte, wollte er fortspringen, aber die Steine waren so schwer, dass er gleich niedersank und sich totfiel.

Sói tỉnh giấc muốn nhảy lên nhưng đá nặng quá, nó ngã khuỵu xuống và lăn ra chết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich bin von dem Lärm erwacht

tôi đã thức giấc bởi tiếng ồn

aus seinem Traum erwachen

thức tỉnh khỏi cơn mê, trở về vái thực tại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-n zum Erwachen bringen

đánh thức ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufwachen /(sw. V.; ist)/

thức giấc; tỉnh giấc; thức dậy (wach werden, erwachen);

erwachen /(sw. V.; ist) (geh.)/

thức giấc; thức dậy; tỉnh giấc; tỉnh dậy (aufwachen, wach werden);

tôi đã thức giấc bởi tiếng ồn : ich bin von dem Lärm erwacht thức tỉnh khỏi cơn mê, trở về vái thực tại. : aus seinem Traum erwachen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufwachen /vi (s)/

thức giắc, tỉnh giấc, thúc dậy;

Erwachen /n -s/

sự] đánh thúc, thúc dậy, thức giắc, tính dậy, tỉnh giấc; (nghĩa bóng) (sự] thúc tỉnh, khêu gợi, phát sinh, xuất hiện; j-n zum Erwachen bringen đánh thức ai.

Ermunterung /f -, -en/

1. [sự] động viên, khích lệ, khuyến khích, kích thích, thôi thúc, thúc đẩy, cổ lệ, cổ xúy; 2. [sự] đánh thúc, thúc giấc, tỉnh dậy, tỉnh giấc, thúc tỉnh, khêu gợi.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tỉnh giấc

aufweckend (adv), tỉnh hạt Provinzterritorium n.