Việt
tỉnh dậy
tỉnh giấc
thúc dậy
thúc tỉnh.
động viên
khích lệ
khuyến khích
kích thích
thôi thúc
thúc đẩy
cổ lệ
cổ xúy
đánh thúc
thúc giấc
thúc tỉnh
khêu gợi.
thức giấc
thức dậy
Đức
aufwachen
wach werden
kürzen
verringern
reduziei»en
herabsetzen
vereinfachen
Ermunterung
erwachen
Und kaum hatten sie ihn herausgezogen, so kam Schneewittchen wieder zu sich und erzählte, was vorgegangen war.
vừa mới lấy lược ra thì Bạch Tuyết tỉnh dậy kể lại sự việc đã xảy ra.
Als es Morgen war, erwachte Schneewittchen, und wie es die sieben Zwerge sah, erschrak es.
Khi trời hửng sáng, Bạch Tuyết tỉnh dậy thấy bảy chú lùn đứng nhìn quanh thì rất sợ.
Da gingen sie zusammen herab, und der König erwachte und die Königin und der ganze Hofstaat, und sahen einander mit grossen Augen an.
Hai người dắt tay nhau đi xuống lầu. Vua, rồi hoàng hậu và cả triều đình đều đã tỉnh dậy.
Sie hoben es in die Höhe, und weil sie sahen, daß es zu fest geschnürt war, schnitten sie den Schnürriemen entzwei; da fing es an ein wenig zu atmen und ward nach und nach wieder lebendig.
Họ nhấc cô lên thì thấy chiếc dây lưng thắt chặt cứng, lấy dao cắt đứt dây, Bạch Tuyết lại khe khẽ thở và dần dần tỉnh dậy.
ich bin von dem Lärm erwacht
tôi đã thức giấc bởi tiếng ồn
aus seinem Traum erwachen
thức tỉnh khỏi cơn mê, trở về vái thực tại.
erwachen /(sw. V.; ist) (geh.)/
thức giấc; thức dậy; tỉnh giấc; tỉnh dậy (aufwachen, wach werden);
tôi đã thức giấc bởi tiếng ồn : ich bin von dem Lärm erwacht thức tỉnh khỏi cơn mê, trở về vái thực tại. : aus seinem Traum erwachen
Aufwachen /n -s/
sự] thúc dậy, tỉnh dậy, thúc tỉnh.,
Ermunterung /f -, -en/
1. [sự] động viên, khích lệ, khuyến khích, kích thích, thôi thúc, thúc đẩy, cổ lệ, cổ xúy; 2. [sự] đánh thúc, thúc giấc, tỉnh dậy, tỉnh giấc, thúc tỉnh, khêu gợi.
1)aufwachen vi, wach werden, tỉnh giảm
2) kürzen vt, verringern vt, reduziei»en vt, herabsetzen vt;
3) vereinfachen vt.