TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thanh dài

thanh dài

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nhánh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dây

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thanh cách

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

phim dài

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

thanh dài

 boom

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 spacebar

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 string

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

leg

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

string

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

spacebar

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

thanh dài

Strang

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei auf Gehrung geschnittenen Glasleisten werden zuerst die kürzeren Leisten eingelegt, die längeren Leisten etwas durchgebogen und die Gehrung eingedrückt bzw. von der Mitte aus beginnend mit leichten Schlägen mittels Gummihammer eingeschlagen.

Tại thanh nẹp kính nối cạnh vát thì thanh ngắn hơn được đặt vào trước, thanh dài hơn được bẻ cong một ít và đầu vát được ấn vào hay dùng búa cao su đóng nhẹ lên thanh từ giữa đi ra.

Extrudieren ist das Urformen von Formmasse zu strangförmigen Erzeugnissen beliebigen Querschnittes und theoretisch endloser Länge, wobei plastifizierte Formmasse unter Druck durch ein düsenförmiges Werkzeug ins Freie gedrückt wird.

Đùn là phương pháp tạo hình cơ bản phôi liệu để làm ra các sản phẩm có dạng thanh dài liên tục, tiết diện bất kỳ và chiều dài vô hạn về mặt lý thuyết, qua đó khối nguyên liệu dẻo hóa được ép ra ngoài máy dưới áp suất xuyên qua một đầu đùn định hình.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Vorteile gegenüber stranggepressten Bauteilen:

Ưu điểm của IHPF so với phương pháp gia công ép đùn thanh dài:

Beim Strangpressen (Bild 3) werden erwärmte Werkstoffe durch eine Matrize gedrückt und zu Profilen geformt.

Với ép đùn thanh dài hay còn gọi là ép đúc liên tục (Hình 3), vật liệu đã làm nóng được ép xuyên qua khuôn và biến dạng thành profin.

Richten ist die Beseitigung ungewollter Verformungen zur Wiederherstellung der Sollform von Halbzeugen (z.B. Profilstangen) und Fertigteilen (z.B. Fahrzeugrahmen, Kotflügel).

Gò chỉnh phẳng là loại bỏ những biến dạng ngoài ý muốn để cho ra dạng cần có của bán thành phẩm (thí dụ: thanh dài profin) và những phần hoàn tất (thí dụ: khung xe, vè xe).

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

spacebar

thanh cách, thanh dài, phim dài (trên bàn phim)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Strang /m/CT_MÁY/

[EN] leg, string

[VI] nhánh, thanh dài, dây

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 boom, spacebar, string

thanh dài