Việt
thanh dài
nhánh
dây
thanh cách
phim dài
Anh
boom
spacebar
string
leg
Đức
Strang
Bei auf Gehrung geschnittenen Glasleisten werden zuerst die kürzeren Leisten eingelegt, die längeren Leisten etwas durchgebogen und die Gehrung eingedrückt bzw. von der Mitte aus beginnend mit leichten Schlägen mittels Gummihammer eingeschlagen.
Tại thanh nẹp kính nối cạnh vát thì thanh ngắn hơn được đặt vào trước, thanh dài hơn được bẻ cong một ít và đầu vát được ấn vào hay dùng búa cao su đóng nhẹ lên thanh từ giữa đi ra.
Extrudieren ist das Urformen von Formmasse zu strangförmigen Erzeugnissen beliebigen Querschnittes und theoretisch endloser Länge, wobei plastifizierte Formmasse unter Druck durch ein düsenförmiges Werkzeug ins Freie gedrückt wird.
Đùn là phương pháp tạo hình cơ bản phôi liệu để làm ra các sản phẩm có dạng thanh dài liên tục, tiết diện bất kỳ và chiều dài vô hạn về mặt lý thuyết, qua đó khối nguyên liệu dẻo hóa được ép ra ngoài máy dưới áp suất xuyên qua một đầu đùn định hình.
Vorteile gegenüber stranggepressten Bauteilen:
Ưu điểm của IHPF so với phương pháp gia công ép đùn thanh dài:
Beim Strangpressen (Bild 3) werden erwärmte Werkstoffe durch eine Matrize gedrückt und zu Profilen geformt.
Với ép đùn thanh dài hay còn gọi là ép đúc liên tục (Hình 3), vật liệu đã làm nóng được ép xuyên qua khuôn và biến dạng thành profin.
Richten ist die Beseitigung ungewollter Verformungen zur Wiederherstellung der Sollform von Halbzeugen (z.B. Profilstangen) und Fertigteilen (z.B. Fahrzeugrahmen, Kotflügel).
Gò chỉnh phẳng là loại bỏ những biến dạng ngoài ý muốn để cho ra dạng cần có của bán thành phẩm (thí dụ: thanh dài profin) và những phần hoàn tất (thí dụ: khung xe, vè xe).
thanh cách, thanh dài, phim dài (trên bàn phim)
Strang /m/CT_MÁY/
[EN] leg, string
[VI] nhánh, thanh dài, dây
boom, spacebar, string