TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thay quần áo

mặc quần áo khác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay quần áo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa trang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phục trang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn mặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn vận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay đồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cải trang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thay quần áo

umkleiden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kostümieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P362 Kontaminierte Kleidung ausziehen und vor erneutem Tragen waschen.

P362 Thay quần áo bị nhiễm độc và giặt sạch trước khi mặc trở lại.

P360 Kontaminierte Kleidung und Haut sofort mit viel Wasser abwaschen und danach Kleidung ausziehen.

P360 Lập tức rửa sạch quần áo và chỗ da bị nhiễm với nhiều nước, sau đó thay quần áo.

P306 + P360 BEI KONTAKT MIT DER KLEIDUNG: Kontaminierte Kleidung und Haut sofort mit viel Wasser abwaschen und danach Kleidung ausziehen.

P306 + P360 KHI QUẦN ÁO BỊ NHIỄM BẨN: Lập tức rửa sạch quần áo và chỗ da bị nhiễm với nhiều nước và sau đó thay quần áo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich fürs Theater umziehen

thay đồ để đi đến nhà hát.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umkleiden /(sw. V.; hat) (geh.)/

mặc quần áo khác; thay quần áo;

nach /+ Dat./

(hat) mặc quần áo khác; thay quần áo; thay đồ; hóa trang; cải trang;

thay đồ để đi đến nhà hát. : sich fürs Theater umziehen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umkleiden /vt/

mặc quần áo khác, thay quần áo (cho ai);

kostümieren /vt/

hóa trang, phục trang, ăn mặc, ăn vận, diện, thay quần áo;