Việt
thiết bị đo lường
sự đo
phép đo
phương pháp đo
hệ đo
điều khiển và điều chỉnh điện
Anh
measurement unit
measuring distributor
measurement apparatus
measurement
electrical measuring and control equipment
Đức
Elektrische Mess-
Steuer- und Regeleinrichtungen
Zum Regelkreis gehört in diesem Beispiel der Bioreaktor mit den Zellen als geregeltes Objekt bzw. Regelstrecke, der Temperatursensor als Messeinrichtung und der Regler, der das Regelventil als Stelleinrichtung ansteuert (Bild 2).
Trong thí dụ này, hệ thống điều chỉnh bao gồm lò phản ứng sinh học với các tế bào được xem là đối tượng điều chỉnh, bộ cảm ứng nhiệt độ là thiết bị đo lường và bộ điều chỉnh điều khiển van điều chỉnh là thiết bị dẫn động (Hình 2).
Diese definieren sowohl die Mess- und Steuer- bzw. Regelgrößen als auch den Mess- und Steuer- bzw. Regelort und geben damit Aufschluss über die Aufgabe und Wirkungsweise der jeweiligen Mess-, Steuerungs- und Regelungsstellen (Bild 1 und Tabelle 1).
Những điều này quy định các trị số đo và điều khiển hay điều chỉnh cũng như các vị trí của chúng và qua đó cung cấp một đầu mối về chức năng và hiệu quả của mỗi thiết bị đo lường, kiểm soát và điều chỉnh (Hình 1 và Bảng 1).
Elektrische Mess-,Steuer- und Regeleinrichtungen
[VI] Thiết bị đo lường, điều khiển và điều chỉnh điện
[EN] electrical measuring and control equipment
sự đo, phép đo, phương pháp đo, hệ đo, thiết bị đo lường
measurement unit /toán & tin/