Việt
thiết bị hiệu chỉnh
thiết bị thử nghiệm
cái hiệu chỉnh
bộ điều chỉnh pressure-heigh ~ máy đo chênh áp cao speed-and-altitude ~ bộ điều chỉnh tốc độ -độ cao
thiết bị định cỡ
thiết bị thử
Anh
calibrator
test equipment
correction device
adjusting device
corrector
calibration equipment
Đức
Kalibriereinrichtung
Prüfeinrichtung
Bedienen Sie nur die dafür bestimmten Schalter und Stelleinrichtungen. Keine Einstellungen
Chỉ được dùng những công tắc hay thiết bị hiệu chỉnh đúng với mục đích sử dụng.
2 Bedienen Sie nur die dafür bestimmten Schalter und Stelleinrichtungen.
2 Chỉ được dùng những công tắc hay thiết bị hiệu chỉnh dành cho mục đích sử dụng.
Der Regler und die Nachstelleinrichtung bilden die Regeleinrichtung.
Bộ điều chỉnh (cơ cấu điều chỉnh) và thiết bị hiệu chỉnh hợp thành thiết bị điều chỉnh.
einer Einrichtung zur Ventilhubverstellung.
Thiết bị hiệu chỉnh độ nâng xú páp.
Ab EURO 4 sind elektrische Steller in Verwendung.
Từ EURO 4 trở đi, thiết bị hiệu chỉnh bằng điện được sử dụng.
thiết bị thử nghiệm, thiết bị hiệu chỉnh, thiết bị thử
Kalibriereinrichtung /f/Đ_TỬ, TH_BỊ/
[EN] calibration equipment, calibrator
[VI] thiết bị hiệu chỉnh, thiết bị định cỡ
Prüfeinrichtung /f/TH_BỊ/
[EN] calibration equipment, test equipment
[VI] thiết bị hiệu chỉnh, thiết bị thử nghiệm
thiết bị hiệu chỉnh, cái hiệu chỉnh
thiết bị hiệu chỉnh, bộ điều chỉnh pressure-heigh ~ máy đo chênh áp cao speed-and-altitude ~ bộ điều chỉnh tốc độ -độ cao
adjusting device, test equipment /cơ khí & công trình;đo lường & điều khiển;đo lường & điều khiển/