Việt
thu nhận được
hiểu
nhận thức
ghi nhận
nghe dược
hiểu được
lĩnh hội được.
nghe được
nhận thức được
hiểu được.
Đức
einige
auffangbar
faßbar
Die Wärmeverluste durchdie Verglasung werden mit dem Wärmedurch-gangskoeffizienten Ug bezeichnet, die solarenEnergiegewinne mit dem Gesamtenergie-Durchlassgrad g.
Sự mất nhiệt qua hệ thống kính được gọi là hệ số truyền nhiệt Ug, năng lượng mặt trời thu nhận được gọi là độ xuyên thấu của toàn bộ năng lượng g.
Dabei wird abhängig vom Elektronenakzeptor weniger Energie gewonnen als bei der aeroben Atmung.
Theo đó tùy thuộc vào chất thu điện tử và năng lượng thu nhận được ít hơn so với quá trình hô hấp hiếu khí.
Die Fotodiode im FOT wandelt die empfangenen Lichtwellen in elektrische Signale um.
Điôt quang trong FOT biến tín hiệu ánh sáng thu nhận được thành tín hiệu điện.
Die Sensoren sind in der Lage, die bei Kurvenfahrt oder Schleudern auftretenden Giermomente zu erfassen.
Khi chạy đường vòng hay khi bị trượt cảm biến thu nhận được momen quanh trục z.
Dabei wird der Informationsinhalt des Lichts von jedem Knoten geprüft und ausgewertet.
Tại mỗi nút mạng, nội dung thông điệp thu nhận được sẽ được kiểm tra và đánh giá.
es will mir nicht eingehen, dass...
tôi không thề hiểu được rằng....
auffangbar /a/
nghe dược, thu nhận được, hiểu được, lĩnh hội được.
faßbar /a/
1. nghe được, thu nhận được; 2. hiểu được, [có thể] nhận thức được, hiểu được.
einige /hen (unr. V.; ist)/
(ugs ) hiểu; nhận thức; ghi nhận; thu nhận được;
tôi không thề hiểu được rằng.... : es will mir nicht eingehen, dass...