Việt
tiết trinh
1. Vinh dự
quang vinh
danh dự
thanh danh 2. Tôn kính
kính trọng
trân trọng 3. Đạo nghĩa
tiết nghĩa
tiết tháo
danh tiết 4. Lòng tự tôn.
Anh
hono
Đức
Keuschheit
Reinheit
Jungfräulichkeit
1. Vinh dự, quang vinh, danh dự, thanh danh 2. Tôn kính, kính trọng, trân trọng 3. Đạo nghĩa, tiết nghĩa, tiết tháo, tiết trinh, danh tiết 4. Lòng tự tôn.
Tiết Trinh
Tiết: xem Tiết liệt, Trinh:con gái chưa thất tiết hoặc đàn bà thủ tiết với chồng. Tiết trinh khôn đổi được đâu. Nhị Ðộ Mai
Keuschheit f, Reinheit f, Jungfräulichkeit f.