TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiết trinh

tiết trinh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Vinh dự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quang vinh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

danh dự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thanh danh 2. Tôn kính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kính trọng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trân trọng 3. Đạo nghĩa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiết nghĩa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiết tháo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

danh tiết 4. Lòng tự tôn.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tiết trinh

hono

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tiết trinh

Keuschheit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Reinheit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Jungfräulichkeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hono

1. Vinh dự, quang vinh, danh dự, thanh danh 2. Tôn kính, kính trọng, trân trọng 3. Đạo nghĩa, tiết nghĩa, tiết tháo, tiết trinh, danh tiết 4. Lòng tự tôn.

Từ điển Tầm Nguyên

Tiết Trinh

Tiết: xem Tiết liệt, Trinh:con gái chưa thất tiết hoặc đàn bà thủ tiết với chồng. Tiết trinh khôn đổi được đâu. Nhị Ðộ Mai

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tiết trinh

Keuschheit f, Reinheit f, Jungfräulichkeit f.