Việt
trẻ tuổi
thiếu niên
thanh niên
trẻ
ít tuổi
nhỏ tuổi
niên thiéu
Đức
jugendlich
jung .
Der junge Mann sackt an seinem Schreibtisch zusammen.
Người đàn ông trẻ tuổi ngồi gục đầu trên bàn giấy.
Der junge Mann auf seinem Stuhl richtet sich auf, denn gleich muß die Maschineschreiberin erscheinen, und leise summt er eine Passage aus Beethovens Mondscheinsonate.
Người đàn ông trẻ tuổi, cựa mình trong ghế, đợi cô thư ký tới và khẽ ngân nga một đoạn trong Sonate Ánh trăng của Beethoven.
The young man slumps at his desk.
The young man shifts in his chair, waiting for the typist to come, and softly hums from Beethoven’s Moonlight Sonata.
All that can be seen at this moment are the shadowy shapes of the desks and the hunched form of the young man.
Thứ duy nhất mà ta thấy được lúc này là đường nét mờ ảo của những cái bàn và dáng khòm khòm của người đàn ông trẻ tuổi.
jugendlich /I a/
ít tuổi, trẻ tuổi, nhỏ tuổi, niên thiéu, thiếu niên, thanh niên; jugendlich e Erscheinung vẻ trẻ, hình dáng còn trẻ; II adv [một cách] trẻ trung; jugendlich áussehend trẻ hơn so vói tuổi thật, trông còn trẻ.
jugendlich /['ju:gsntliẹ] (Adj.)/
trẻ; trẻ tuổi; thiếu niên; thanh niên;
jung (a).