Việt
dấu trừ
trị số âm
sản phẩm dưới sàng
cực âm
âm bản
tấm đáy
Anh
minus
negative
Herrscht z.B. im Saugrohr ein Unterdruck von – 0,6 bar, so wird die Ventilmembran durch Kraftstoff- und Saugrohrdruck entgegen der Federkraft so weit geöffnet, dass der Systemdruck z.B. auf 3,4 bar sinkt.
Thí dụ: Khi áp suất chân không trong đường ống nạp có trị số âm là -0,6 bar, lực ở buồng lò xo giảm theo và van xả mở thêm, làm áp suất hệ thống giảm thí dụ còn 3,4 bar.
Negative Zahlenwerte sind mit einem Minus (–) zu versehen.
Trị số âm phải đánh dấu trừ (-).
Ein Druck im Vakuumbereich wird somit durch einen Negativwert (negativer Überdruck) ausgedrückt.
Áp suất trong khu vực chân không như vậy sẽ có trị số âm.
Temperaturdifferenz (für Abkühlung negativ!)
Độ thay đổi nhiệt độ (có trị số âm cho quá trình làm lạnh)
dấu trừ, trị số âm, sản phẩm dưới sàng (tuyển)
trị số âm, cực âm, âm bản, tấm đáy