TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trị số âm

dấu trừ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trị số âm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sản phẩm dưới sàng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cực âm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

âm bản

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tấm đáy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

trị số âm

minus

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

negative

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Herrscht z.B. im Saugrohr ein Unterdruck von – 0,6 bar, so wird die Ventilmembran durch Kraftstoff- und Saugrohrdruck entgegen der Federkraft so weit geöffnet, dass der Systemdruck z.B. auf 3,4 bar sinkt.

Thí dụ: Khi áp suất chân không trong đường ống nạp có trị số âm là -0,6 bar, lực ở buồng lò xo giảm theo và van xả mở thêm, làm áp suất hệ thống giảm thí dụ còn 3,4 bar.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Negative Zahlenwerte sind mit einem Minus (–) zu versehen.

Trị số âm phải đánh dấu trừ (-).

Ein Druck im Vakuumbereich wird somit durch einen Negativwert (negativer Überdruck) ausgedrückt.

Áp suất trong khu vực chân không như vậy sẽ có trị số âm.

Temperaturdifferenz (für Abkühlung negativ!)

Độ thay đổi nhiệt độ (có trị số âm cho quá trình làm lạnh)

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

minus

dấu trừ, trị số âm, sản phẩm dưới sàng (tuyển)

negative

trị số âm, cực âm, âm bản, tấm đáy