Việt
trục hoành
trục x
hoành độ.
trục Abt
der
Anh
axis of abscissae
x-axis
abscissa
abscissa axis
axis of abscises
horizontal axis
horizontal axix
axis of abscissas
Đức
x-Achse
Abzisse
Abszisse
Abszissenachse
Pháp
axe des x
Abszisse: Merkmalswert (hier xj in °C)
Trục hoành: Trị số đặc trưng (ở đây xj tính bằng oC)
Die Doppelleiter entsteht, wenn die Abszissenwerte über den Graphen auf die Ordinate gespiegelt werden.
Trục đôi được hình thành khi hai trục tung và trục hoành nằm trùng lên nhau tương xứng.
In der Klammer wird zuerst der Abszissenwert, dann nach einem Schrägstrich der Ordinatenwert angegeben.
Trong dấu ngoặc trước hết ghi trị số trục hoành, rồi sau dấu gạch chéo là trị số trục tung.
Die Wachstumsrichtung der Größen wird durch Pfeile neben den Achsen (Abszisse = waage- rechte Achse, Ordinate = senkrechte Achse) angezeigt.
Hướng tăng tiến của đại lượng được hiển thị bằng mũi tên bên cạnh trục (hoành độ = trục ngang, tung độ = trục dọc).
Durch den Zahlenwert der Abszisse wird die Parallele zur Ordinate bis zum Schnittpunkt P mit dem Graphen konstruiert. Durch P legt man die Parallele zur Abszisse, die die Ordinate im gesuchten Funktionswert schneidet.
Từ hoành độ ta kẻ đường song song 1 với trục tung và cắt đường biểu diễn tại điểm P. Qua P kẻ đường song song 2 với trục hoành và cắt trục tung ở điểm tung độ cần tìm.
-[e]s, Äbte
tu viện trưởng. Abt. -»-Abteilung.
Abszissenachse /die (Math.)/
trục hoành; trục (x) Abt [apt]; der;
tu viện trưởng. Abt. -»-Abteilung. : -[e]s, Äbte
Abszisse /f =, -n (toán)/
trục hoành, hoành độ.
Abzisse /f/TOÁN/
[EN] horizontal axis, x-axis
[VI] trục hoành, trục x
axis of abscissae,horizontal axix
abscissa, abscissa axis, axis of abscises, horizontal axis
Trục có định hướng nằm ngang tại đồ thị.
[DE] x-Achse
[VI] trục hoành
[FR] axe des x