Việt
lâm thời
tạm thời
nhất thời
chóc lát
trong một thời gian
Đức
vorubergehend
Beim Erwärmen verflüssigt sich das Harz für kurze Zeit und durchtränkt die Fasern, bevor es aushärtet.
Khi làm nóng, keo nhựa hóa lỏng trong một thời gian ngắn và ngấm vào sợi trước khi hóa cứng.
Die tatsächliche Werkzeugtemperatur stelltsich erst nach einer gewissen Zeit bei gleichmäßigem Zyklus ein.
Nhiệt độ thực của khuôn chỉ đạt được sau khi chạy đều đặn chu trình trong một thời gian nhất định.
In einem Rührwerk soll Farbe zugeführt, eine bestimmte Zeit gemischt und dann abgelassen werden.
Trong máy trộn, màu được đưa vào một bồntrộn màu trong một thời gian ấn định và sauđó được xả ra ngoài.
z.B. Bordnetzspannung unterschreitet für eine bestimmte Zeit 12,2 Volt.
Thí dụ điện áp mạng điện trên xe thấp hơn 12,2 V trong một thời gian nhất định.
Mikroorganismen werden kurzzeitig tiefgefroren aufbewahrt (Stammhaltung).
Vi sinh vật được đông lạnh trong một thời gian ngắn và lưu giữ (bảo trì dòng).
das Geschäft ist vorüber gehend geschlossen
cứa hiệu tạm thời đóng cửa.
vorubergehend /(Adj.)/
lâm thời; tạm thời; nhất thời; chóc lát; trong một thời gian (momentan);
cứa hiệu tạm thời đóng cửa. : das Geschäft ist vorüber gehend geschlossen