TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong thực tế

trong thực tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong thực tiễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở dạng tự nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên thực tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
trong thực tế

thực ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thực tế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên thực té.'‘

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

trong thực tế

in

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eigentlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inpraxi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

realiter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
trong thực tế

realiter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In der Praxis werden die alten Klemmenbezeichnungen vielfach noch verwendet.

Trong thực tế, các ký hiệu cũ vẫn còn được sử dụng nhiều.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In Wirklichkeit vollziehen sich die drei Ereignisketten alle gleichzeitig.

Trong thực tế thì ba chuỗi sự kiện này diễn ra đồng thời.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

These three chains of events all indeed happen, simultaneously.

Trong thực tế thì ba chuỗi sự kiện này diễn ra đồng thời.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der Praxis kommen beide Verfahren zum Einsatz.

Trong thực tế, cả hai phương pháp này đều được áp dụng.

Häufig wird hier in der Praxis der Begriff Masterbatch verwendet.

Thông thường trong thực tế, khái niệm mẻ cái được sử dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er heißt eigentlich Kaiser

tền của ông ta trong thực tế là Kaiser.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

realiter /adv/

thực ra, trong thực tế, trên thực té.' ‘

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in /ef.fec.tu [lat.] (bildungsspr.)/

trong thực tế (wirklich);

in /fac.to [lat.] (bildungsspr.)/

trong thực tế;

eigentlich /(Adv.) (Abk.: eigtl.)/

trong thực tế (in Wirklichkeit);

tền của ông ta trong thực tế là Kaiser. : er heißt eigentlich Kaiser

inpraxi /[lat.] (bildungsspr.)/

trong thực tế; trong thực tiễn;

in /na.tu.ra [lat.]/

trong thực tế; ở dạng tự nhiên;

realiter /[re'aditar] (Adv.) (bildungsspr.)/

thực ra; trong thực tế; trên thực tế;