gelb /a/
vàng; gelb werden thành màu vàng, vàng ra; gelb e Rüben (thổ ngũ) củ cà rót; ' das gelb e Fieber (y) bệnh sốt vàng da; der gelb e Neid lòng đô k| thâm độc, lòng ghen ghét độc địa; gelb e Présse báo chí vàng.
Gold /n -(e)s/
vàng; gediegenes - vàng tự sinh; legiertes - hợp kim vàng; in Gold zahlen trả bằng vàng; mit - überziehen mạ vàng; das Gold der Sónne nhũng tia sáng vàng rực rõ của mặt trài; das Gold in der Kéhle des Sängers giọng hát tuyệt trần của diễn viên;
goldgelb /a/
vàng;
dottergelb /a/
vàng (như noãn hoàng).
goldblond /a/
vàng, vàng ánh.
golden /a/
vàng, váng ánh; éine golden e Medaille huân chương vàng; golden e Worte, ein - er Spruch những lòi vàng ngọc; das golden e Zeitalter thòi đại hoàng kim; ♦ die golden e Jugend thanh niên xuất sắc; die golden e Hochzeit lễ cưói vàng, kim hôn; die golden e Mitte trung dung.
schwarzrotgolden /a/
vàng, đỏ, đen.
ockergelb /a/
vàng, mầu đất vàng.
goldig /a/
1. vàng; 2. dễ thương, đáng yêu, xinh xắn.