Việt
vườn tược
trại
ấp
nông trại
nông trang
diền trang
đất ở
Đức
Gärten
Parkanlagen
Hof
A man goes to tend the museum gardens in Neuchâtel after he has seen himself a barrister in Lucerne.
Một người đến Neuchâtel nhận chân chăm sóc vườn tược trong viện bảo tàng sau khi thấy mình là luật sư ở Luzern.
He wears a gray wool coat in all seasons, works in the quarry until after dark, has dinner with his wife and goes to bed, tends his garden on Sundays.
Suốt năm ông khoác cái áo bông xám, làm việc ở mỏ đá tới lúc nhá nhem mới về ăn tôi với vợ rồi đi ngủ. Chủ nhật ông săn sóc vườn tược.
Sonntags pflegt er seinen Garten.
Chủ nhật ông săn sóc vườn tược.
Ein Mann geht nach Neuchatel und pflegt dort die Museumsgärten, nachdem er sich als Rechtsanwalt in Luzern gesehen hat.
Một người đến Neuchâtel nhận chân chăm sóc vườn tược trong viện bảo tàng sau khi thây mình là luật sư ở Luzern.
Hof /[ho:f], der; -[e]s, Höfe/
trại; ấp; nông trại; nông trang; diền trang; vườn tược; đất ở (Bauernhof, kleines Gut);
Gärten m/pl, Parkanlagen f/pl.