Việt
vật liệu đóng gói
-e
xâybó
đổ đá
bỏ kè.
Anh
packaging material
packing
pad
Đức
Verpackungsmaterial
Packwerk
:: Die Kosten können wegen des geringen Platzbedarfs, des hohen Grades an Automation und des kostengünstigen Verpackungsmaterials drastisch gesenkt werden (Bild 6).
:: Có thể giảm chi phí đáng kể nhờ máy cần ít mặt bằng, độ tự động hóa cao và chi phí hợp lý cho vật liệu đóng gói (Hình 6).
Bei Heizungsarmaturen dient dasGehäuse aus EPP zunächst als Transportverpackung und nach dem Einbau wird es zur hochwirksamen Wärmedämmung (Bild 2).
EPP được dùng cho các lòsưởi gia đình, làm vật liệu đóng gói để chuyênchở, và sau khi lắp đặt xong nó trở thành vậtliệu cách nhiệt hiệu quả cao (Hình 2).
Packwerk /n -(e)s,/
1. vật liệu đóng gói; 2. (xây dựng) [sự] xâybó; 3. [sự] đổ đá, bỏ kè.
Verpackungsmaterial /nt/P_LIỆU/
[EN] packaging material
[VI] vật liệu đóng gói
packing, pad
packaging material, packing