danh từ o packinh
- Hốc trong giếng khoan chứa đầy sỏi hoặc cát thô ở chiều sâu vỉa sản xuất.
- Vật liệu như cao su hoặc sợi dùng để bịt kín quanh một cần hoặc cuống van nhằm ngăn không để chất lỏng hoặc khí thoát ra.
- Sự sắp xếp của các hạt trầm tích thí dụ các hạt cát trong đá cát.
- Số byte thông tin trên đơn vị băng từ.
Pha ổn định trong ống hoặc cột sắc ký khí.
o sự đóng gói, sự đóng bánh
o sự lấp
o sự đầm
o sự độn
o vật liệu bọc
o độ cô kết, độ đặc xít
§ asbestos packing : sự độn amiăng
§ block packing : cụm chặn, cụm gối độn
§ dry packing : sự lấp khô (mỏ)
§ gland packing : sự gắn kín, lớp lót kín
§ goodloe packing : sự độn kiểu Goodloe (độn lót cột chưng cất bằng kim loại hoặc bằng nylon)
§ gravel packing : lớp sỏi bọc (giữa vách thành hệ khai thác với đoạn ống đục lỗ)
§ hemp packing : vật liệu độn bằng xơ gai
§ labyrinth packing : sự độn kiểu đường rối
§ leather packing : sự lót da, cái đệm da
§ Mc Mahon packing : sự độn kiểu Mc Mahon (tháp chưng cất)
§ metallic packing : vật liệu độn kim loại
§ piston packing : lớp lót pittong
§ pneumatic packing : sự đốn lót khí động
§ random packing : sự lót lộn xộn
§ rod packing : miếng đệm cần
§ rubber packing : miếng đệm cao su, miếng lót cao su, joăng
§ sand packing : sự nhồi cát
§ shaft packing : miếng đệm khí, lớp lót đệm khí (khoan)
§ stacked packing : sự lót có trật tự
§ Stedman packing : sự độn kiểu Stedman (cột chưng cất)
§ stone packing : sự lấp bằng đá
§ strip packing : vòng đệm kín giữa ống sản xuất và thành giếng (bằng miếng lót hoặc cao su)
§ water seal packing : sự nén thủy lực
§ packing gland : vòng đệm
§ packing unit : bộ phận đóng