Việt
bao bì
vỏ
đóng gói
việc đóng gói
Chi phí vật liệu
chai lọ rỗng dùng để tái sinh
giấy gói
thùng đựng hàng
vật liệu đóng hộp
sự đóng gói
sự đầm
sự bịt kín
sự độn
sự chèn
vật liệu độn
vật liệu chèn
qui 
định 
về bao bì
Anh
packing
boots
boxing
wrapper
bag
boot
shell
Packing/packaging
Material
packing cost
regulation on packaging
Đức
Verpackungsverordnung
Fustage
Verpackungsmaterial
sự đóng gói, sự đầm, bao bì, sự bịt kín, sự độn, sự chèn, vật liệu độn, vật liệu chèn
Fustage /[fus'ta:3o], die; -, -n/
bao bì; chai lọ rỗng dùng để tái sinh (Leergut);
Verpackungsmaterial /das; -s, -ien/
bao bì; giấy gói; thùng đựng hàng; vật liệu đóng hộp;
Material,packing cost
Chi phí vật liệu, bao bì
Bao bì, việc đóng gói
bao bì, đóng gói
- d. 1 Đồ dùng làm vỏ bọc ở ngoài để đựng, để đóng gói hàng hoá (nói khái quát). Hàng không đóng gói được vì thiếu bao bì. Sản xuất chai lọ làm bao bì cho ngành dược. 2 Việc bao bọc bằng vật liệu thích hợp để chứa đựng, bảo quản, chèn lót và chuyên chở hàng hoá.
[EN] regulation on packaging
[VI] qui& #160; định& #160; về bao bì
vỏ, bao bì