TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật tư

vật tư

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

hàng hóa nhận giữ hộ

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

nhận gia công

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

nguyên liệu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vật liệu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vật chất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tư liệu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Yếu tố tăng giáCác yếu tố tăng giá được sử dụng trong hợp đồng điều chỉnh giá như lao động

 
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

máy móc thiết bị

 
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Anh

vật tư

 depot

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Materials

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

goods kept for processing

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

material

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

escalation Factor

 
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Đức

vật tư

materielle Mittel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Material

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nach dem Abkühlen wird die sogenannte thermoplastische (wärmeverformbare) Stärke TPS granuliert und kann dann mit Verfahren der Kunststofftechnik (Spritzgießen, Tiefziehen, Extrusion) zu entsprechenden Produkten wie beispielsweise Verpackungsmaterialien für Lebensmittel, Pflanztöpfen, Mulchfolien, Geschirr, Bestecken, CD-Rahmen, Büroartikel sowie Beschichtungen für Papier und Pappe verarbeitet werden.

Sau khi làm mát, tinh bột nhiệt dẻo (khi nóng có thể thay đổi hình dạng) trở thành hạt tinh bột TPS và sau đó có thể xử lý bằng các biện pháp kỹ thuật nhựa (ép phun, rút sâu, tiêm đúc) thành các sản phẩm tương ứng như bao bì thực phẩm, chậu cây, màng nhựa nông nghiệp, đồ sành sứ, dao nĩa, khung CD, vật tư văn phòng, cũng như lớp phủ cho giấy và cạc tông.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Kein Werkstoffverlust bei der Herstellung von komplizierten Innen- und Außenformen

:: Không hao vật tư khi chế tạo các biên dạng trong hay ngoài phức tạp.

Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Yếu tố tăng giáCác yếu tố tăng giá được sử dụng trong hợp đồng điều chỉnh giá như lao động,vật tư,máy móc thiết bị

Yếu tố tăng giáCác yếu tố tăng giá được sử dụng trong hợp đồng điều chỉnh giá như lao động, vật tư, máy móc thiết bị

escalation Factor(s)

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

material

nguyên liệu, vật liệu, vật chất, vật tư, chất, tư liệu

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Materials,goods kept for processing

Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 depot /xây dựng/

vật tư

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vật tư

vật tư

materielle Mittel pl, Material n.