Việt
vọng
vang
dội lại.
Anh
falsehood
untruthfulnes
Đức
erschallen
ertönen
in die Ferne sehne
träumen
erwarten
erhoffen
nachhallen
Die Ultraschallsensoren arbeiten nach dem Echolotverfahren.
Các cảm biến siêu âm hoạt động với phương pháp thám vọng.
Er hat Besso einmal gestanden, er habe gehofft, daß Mileva wenigstens den Haushalt machen würde, aber daraus ist nichts geworden.
Có lần anh thú thực với Beso rằng anh đã hy vọng ít ra Mileva cũng lo chuyện nhà, nhưng chỉ là hy vọng hão.
Einsteins Ehrgeiz macht auf Besso tiefen Eindruck.
Tham vọng của Einstein đã gây một ấn tượng sâu đậm nơi Besso.
He once admitted to Besso that he had hoped Mileva would at least do the housework, but it hasn’t worked out that way.
Besso is dazzled by Einstein’s ambition.
Tham vọng của Einstein đã gây một ấn tượng sâu đậm nơi Beso.
nachhallen /vi/
vang, vọng, dội lại.
falsehood, untruthfulnes
1) erschallen vi, ertönen vi; t.iếng vọng Widerhall m, Echo n;
2) in die Ferne sehne;
3) träumen vi, erwarten vi, erhoffen vi.