Việt
vỏ tàu
thân tàu
gắp đổi
trùng lặp
trùng điệp
trùng ý.
Anh
Shell
Đức
Schiffsrümpf
Doppelung
Sie eignen sich daher als Werkstoff für Behälter im Anlagenbau oder auch für Bootsrümpfe. Glasfaserverbunde (GFK) sind relativ preiswert.
Do đó, chúng là loại vật liệu thích hợp cho các bồn chứa trong sản xuất thiết bị hoặc cho vỏ tàu.
Schiffsrümpf /m -(e)s, -rümpfe/
vỏ tàu, thân tàu; Schiffs
Doppelung /í =, -en/
1. [sự] gắp đổi; 2. vỏ [bọc] tàu; 3. (ngôn ngũ) [sự] trùng lặp, trùng điệp, trùng ý.