TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc buôn bán

việc buôn bán

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

việc kinh doanh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoạt động kinh doanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

việc buôn bán

 business

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

business

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

việc buôn bán

Beruf

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Geschäft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Bauunternehmer sieht, wo aller Handel sich in Zukunft abspielen wird, und schwenkt seine Straße in die entsprechende Richtung.

Một nhà xây dựng thấy trong tương lai việc buôn bán sẽ tập trung ở đâu nên xây đường về hướng ấy.

Da der Handelsverkehr eine einheitliche Zeit erfordert, gibt es keinen Handel zwischen den Städten. Die Abstände zwischen ihnen sind zu groß.

Khi việc buôn bán đòi hỏi một thời gian thống nhất thì không có buôn bán giữa các thành phố nữa.Chúng quá khác nhau.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When a builder sees the place of commerce in the future, he twists his road in that direction.

Một nhà xây dựng thấy trong tương lai việc buôn bán sẽ tập trung ở đâu nên xây đường về hướng ấy.

Since commerce requires a temporal union, commerce between cities does not exist. The separations between cities are too great.

Khi việc buôn bán đòi hỏi một thời gian thống nhất thì không có buôn bán giữa các thành phố nữa.Chúng quá khác nhau.

Likewise, houses are sold not just on their size and design, but also on speed. For the faster a house travels, the more slowly the clocks tick inside and the more time available to its occupants.

Việc buôn bán nhà cửa cũng theo xu hướng như thế, không chỉ mặt bằng và bố trí phòng ốc mới giữ vai trò quan trọng mà cả vận tốc nữa. Vì ngôi nhà càng di chuyển nhanh bao nhiêu thì đồng hồ trong đó càng chạy chậm hơn bấy nhiêu, khiến người ở trong ấy sẽ càng có nhiều thời giờ hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geschäft ist Geschäft

kỉnh dọanh là kinh doanh (không tỉnh cảm gì cả).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geschäft /[go'Jcft], das; -[e]s, -e/

việc buôn bán; việc kinh doanh; hoạt động kinh doanh (Handel);

kỉnh dọanh là kinh doanh (không tỉnh cảm gì cả). : Geschäft ist Geschäft

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Beruf /m/V_TẢI/

[EN] business

[VI] việc kinh doanh, việc buôn bán

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 business /giao thông & vận tải/

việc buôn bán