Việt
việc buôn bán
việc kinh doanh
hoạt động kinh doanh
Anh
business
Đức
Beruf
Geschäft
Ein Bauunternehmer sieht, wo aller Handel sich in Zukunft abspielen wird, und schwenkt seine Straße in die entsprechende Richtung.
Một nhà xây dựng thấy trong tương lai việc buôn bán sẽ tập trung ở đâu nên xây đường về hướng ấy.
Da der Handelsverkehr eine einheitliche Zeit erfordert, gibt es keinen Handel zwischen den Städten. Die Abstände zwischen ihnen sind zu groß.
Khi việc buôn bán đòi hỏi một thời gian thống nhất thì không có buôn bán giữa các thành phố nữa.Chúng quá khác nhau.
When a builder sees the place of commerce in the future, he twists his road in that direction.
Since commerce requires a temporal union, commerce between cities does not exist. The separations between cities are too great.
Likewise, houses are sold not just on their size and design, but also on speed. For the faster a house travels, the more slowly the clocks tick inside and the more time available to its occupants.
Việc buôn bán nhà cửa cũng theo xu hướng như thế, không chỉ mặt bằng và bố trí phòng ốc mới giữ vai trò quan trọng mà cả vận tốc nữa. Vì ngôi nhà càng di chuyển nhanh bao nhiêu thì đồng hồ trong đó càng chạy chậm hơn bấy nhiêu, khiến người ở trong ấy sẽ càng có nhiều thời giờ hơn.
Geschäft ist Geschäft
kỉnh dọanh là kinh doanh (không tỉnh cảm gì cả).
Geschäft /[go'Jcft], das; -[e]s, -e/
việc buôn bán; việc kinh doanh; hoạt động kinh doanh (Handel);
kỉnh dọanh là kinh doanh (không tỉnh cảm gì cả). : Geschäft ist Geschäft
Beruf /m/V_TẢI/
[EN] business
[VI] việc kinh doanh, việc buôn bán
business /giao thông & vận tải/