Việt
kinh doanh
sự kinh doanh
công ty
phần làm việc
thương mại
Loại tài khoản 6: Chi phí sản xuất
Kinh doanh.
công việc
nghề nghiệp
việc kinh doanh
việc buôn bán
Chi phí sản xuất
giao dịch kinh doanh
Kinh tế
Anh
business
Production costs
transaction
deal
economy
economics
Đức
Geschäft
Gewerbe
Beruf
geschäftliche Abwicklung
Wirtschaft
Pháp
relations commerciales
Économie
“And how’s the business since last year?” asks the admiral.
“Chuyện làm ăn năm qua như thế nào?” viên đô đốc hỏi.
When a man starts a business, he feels compelled to talk it over with his parents and grandparents and greatgrandparents, ad infinitum, to learn from their errors.
Một ông muốn mở hàng, thấy cần hỏi ý cha mẹ, ông bà, các cụ cố – cứ thế mãi mãi, không dứt – để học hỏi từ những vấp váp của người đi trước.
For if the time needed to count a thousand Swiss franc notes is ten minutes in Berne and one hour in Zürich, how can the two cities do business together?
Làm sao hai thành phố có thể giao thương khi ở Berne người ta chỉ cần mười phút để đếm một nghìn franc tiền giấy, còn ở Zürich cần tới một tiếng?
Now and then some urgent business forces people to come down from their houses, and they do so with haste, hurrying down their tall ladders to the ground, running to another ladder or to the valley below, completing their transactions, and then returning as quickly as possible to their houses, or to other high places.
Lúc ấy họ hộc tốc tuột xuống cái cầu thang cao nghệu, tới chân cầu thang họ chạy vội tới một cầu thang khác hay xuống một thung lũng dưới thấp nữa, giải quyết công chuyện rồi hối hả trở lên nhà hay một chỗ nào khác trên cao.
transaction,deal,business
[DE] geschäftliche Abwicklung
[EN] transaction, deal, business
[FR] relations commerciales
[VI] giao dịch kinh doanh
economy,economics,business
[DE] Wirtschaft
[EN] economy, economics, business
[FR] Économie
[VI] Kinh tế
Production costs,business
Chi phí sản xuất, kinh doanh
Geschäft /nt/IN, VTHK, GIẤY/
[EN] business
[VI] sự kinh doanh; công ty
Gewerbe /nt/P_LIỆU, C_THÁI/
[VI] công việc (kinh doanh), nghề nghiệp
Beruf /m/V_TẢI/
[VI] việc kinh doanh, việc buôn bán
kinh doanh, công ty
Một công ty được thành lập để nhằm sản xuất hàng hoá và dịch vụ kiếm lời. Ví dụ, kinh doanh trang trại nuôi trồng thủy sản đang diễn ra, loại hình kinh doanh này bao gồm nhiều hoạt động sản xuất và kết hợp chúng lại thành quá trình sản xuất, quá trình sẽ tạo ra sản phẩm nuôi trồng thủy sản.
: a/ phận sự, công việc - Government business - việc quốc sự, công việc Nhà nước, việc quôc gia dại sự b/ nhặt lệnh (hay tiêu lệnh mồi ngày) : - the business before the meeting - chương trình nghị sự, van de mà cuộc họp sẽ bàn cãi, c/ thương mại, nghe nghiệp doanh nghiệp, (snh) hãng xường, công việc; (t.t) thương mại - business earnings - thu nhập kinh doanh • business establishments - xí nghiệp còng thương nghiệp - business in future - giao dịch hoãn hiệu, buôn bán trả tiền theo thời hạn - business premises - các cơ sờ kinh doanh, các cơ sở nghê nghiệp - corporate business - xí nghiệp lập thành công ty kinh doanh - income from business - lợi tức công nghiệp và thương nghiệp, lợi tức do kinh doanh - line of business - loại hoạt dộng, loại kinh doanh (fixed) place of business - địa bàn kinh doanh, nơi dặt cơ sở kinh doanh, trụ sở chính d/ von kinh doanh, von thương mại (the sold his business - bán đi von kinh doanh) e/ doanh sổ, số doanh vụ, sổ thương vụ (his business increased considerably - doanh số tăng gia dáng kế).
Business
[VI] (n) Kinh doanh.
[EN] ~ activity: Hoạt động kinh doanh; ~ cycle: Chu kỳ kinh doanh; ~ environment: Môi trường kinh doanh; ~ ethics: Đạo đức kinh doanh; ~ model: Mô hình kinh doanh; ~ strategy: Chiến lược kinh doanh.
sự kinh doanh; thương mại
Loại tài khoản 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh
n. one' s work; buying and selling to earn money; trade
phần làm việc (ở đuôi dụng cụ)