Việt
việc xây dựng
Anh
erection
establish
fabric
found
foundation
put up
set up
Beschreiben Sie den Bau und die Fortpflanzung von Bakteriophagen.
Mô tả việc xây dựng và sinh sản của thực khuẩn.
Diese ist aber für den Einbau des nächsten Nukleotids zwingend notwendig.
Nhưng nhóm OH này rất quan trọng đối với việc xây dựng nucleotide kế tiếp.
Zählen Sie die am Aufbau der Lipide beteiligten Moleküle auf.
Hãy cho biết danh sách các phân tử tham gia vào việc xây dựng các lipid.
nahmen und nehmen Einfluss auf die Gestaltung der Erdoberfläche (s.u.),
trong quá khứ cũng như hiện tại ảnh hưởng đến việc xây dựng mặt đất (xem phần dưới)
In der erdgeschichtlichen Vergangenheit waren Mikroorganismen wesentlich an der Bildung von Rohstofflagerstätten beteiligt.
Trong lịch sử trái đất thì vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các mỏ chứa nguyên liệu.
erection /điện/
erection, establish, fabric, found, foundation, put up, set up