TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xếp lớp

xếp lớp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất từng lớp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp hạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia thành từng bậc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thành bậc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xếp thành bậc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia thành dãy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bô trí thành tuyến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh bóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tô đậm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

xếp lớp

 bedded

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

xếp lớp

abstufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einschichten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Skin-Verpackung von Fertigprodukten erweitert die Umformverfahren von Kunststoffendadurch, in dem die eng anliegenden, transparenten Folien den optimalen Transportschutzz. B. von Werkzeugen, Haushaltgeräten usw. bieten (Bild 4).

Bao bì mỏng dùng để đóng gói thành phẩm đã mở rộng phương pháp biến dạng chất dẻo, qua đó các màng mỏng trong suốt, xếp lớp sát nhau được dùng để bảo vệ tối ưu dụng cụ, thiết bị gia dụng v.v... lúc chuyên chở (Hình 4).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Blattfeder. Sie ist eine Biegungsfeder und wird als geschichtete Blattfeder verwendet.

Lò xo lá. Chúng là các lò xo uốn và được sử dụng như lò xo lá xếp lớp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kartoffel- und Eierscheiben werden abwechselnd in eine Auflaufform eingeschich tet

khoai tây và trứng cắt lát được xếp thành từng lớp vào khuôn.

ü die Gehälter abstufen

phân chìa bậc lương.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abstufen /vt/

1. xếp thành bậc, xếp lớp; 2. chia thành dãy; 3. (quân sự) bô trí thành tuyến; 4. đánh bóng, tô đậm;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschichten /(sw. V.; hat)/

xếp lớp; chất từng lớp;

khoai tây và trứng cắt lát được xếp thành từng lớp vào khuôn. : Kartoffel- und Eierscheiben werden abwechselnd in eine Auflaufform eingeschich tet

abstufen /(sw. V.; hat)/

sắp hạng; xếp lớp; chia thành từng bậc; làm thành bậc;

phân chìa bậc lương. : ü die Gehälter abstufen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bedded /xây dựng/

xếp lớp