Việt
xử lý lại
thép
rút lui
gia công lại
Anh
retreat
air processing
Steel
after-treatment
Đức
nachbehandeln
Stahl
Nachbehandlung
Die Schadstoffe reichern sich in den ober- und unterirdischen Pflanzenteilen an, sodass diese nach Beendigung der Sanierungsmaßnahme als Sondermüll behandelt werden müssen. Häufig werden die Pflanzenteile anschließend verbrannt.
Các chất ô nhiễm tích tụ mặt trên và dưới bộ phận của cây, vì vậy sau khi hoàn thành, chúng phải được xử lý lại và thông thường các bộ phận của cây được đốt cháy.
Kalibrieren (Bild 1) (Nachbehandlung).
Hiệu chuẩn (Hình 1) (Xử lý lại).
Nachbehandlung der Abgase im Katalysator
Xử lý lại khí thải trong bộ xúc tác
Das derzeit wirksamste Verfahren hierzu ist die Abgasnachbehandlung in einem Katalysator.
Phương pháp hiệu quả nhất hiện nay là xử lý lại khí thải trong bộ xúc tác.
Der NOx-Sensor wird benötigt, um in Abgasnachbehandlungssystemen die Reduktion von NOx zu überwachen, damit die geforderten Abgasgrenzwerte eingehalten werden können.
Cảm biến NOx cần thiết để giám sát việc khử NOx trong hệ thống xử lý lại khí thải để có thể giữ đúng những trị số giới hạn khí thải theo quy định.
rút lui, gia công lại, xử lý lại
Stahl,Nachbehandlung
[VI] thép, xử lý lại
[EN] Steel, after-treatment
nachbehandeln /(sw. V.; hat)/
xử lý lại (sản phẩm, vật liệu V V );
nachbehandeln /vt/CNSX/
[EN] retreat
[VI] xử lý lại
air processing /điện lạnh/