Motor /u. Pedal]/
xe gắn máy;
Maschine /[ma'Jkno], die; -, -n/
(ugs ) xe gắn máy;
xe mô tô (Motorrad);
Kraft /rad, das (Amtsspr.)/
xe gắn máy;
xe mô tô;
ofen /[’oifan], der; -s, Öfen/
(Jargon) xe ô tô;
xe gắn máy (Pkw, Motorrad);
mày có chiếc xe gì kỳ thể? : was für einen Ofen hast du denn? (tiếng lóng) cụm từ này có ba nghĩa: (a) chiếc xe mạnh mẽ, xe chạy tốc độ cao : ein heißer Ofen : (b) chiếc xe mô tô phân khối lớn : (c) người phụ nữ hấp dẫn, người đàn bà bô' c lửa (tiếng lóng) hết rồi, kết thúc rồi. : der Ofen ist aus
Schleuder /[’Jloydor], die; -, -n/
(ugs ) xe ô tô;
xe gắn máy (Auto, Motorrad);
Motorrad /das/
xe mô tô;
xe gắn máy (Kraftrad);
Feuerstuhl /der (Jugendspr.)/
xe mô tô;
xe gắn máy (Moped);
Hirsch /[hirj], der; -[e]s, -e/
(đùa) xe đạp;
xé mô tô;
xe gắn máy (Fahrrad, Motorrad, Moped);
Kraftfahrzeug /das (bes. Amtsspr.)/
(Abk : Kfz) ô tô;
xe hơi;
xe gắn máy;
xe chạy bằng động cơ 1640;