Việt
sự quá tải
Nạp quá tải
sự nạp điện quá mức
qúa tải
chỏ quá nặng
chắt quá nhiều
đầy dẫy
bao biện
ôm đồm qúa nhiều việc.
sự chất quá tải
sự chở quá nặng
sự chất quá nhiều
sự bị giao quá nhiều việc
Anh
overload
overcharging
overcharge
overloading
Đức
Überladung
Überladen
Überlast
Überlastung
Pháp
surcharge
v Bei Überladung öffnet ein Sicherheitsventil.
Khi nạp điện quá đầy thì van an toàn mở ra.
Akkumulatoren in Li-Ionen-Technik werden bei Überladung zerstört.
Ắc quy Li-ion sẽ bị phá hủy trong tình trạng quá tải.
Nach der gezielten Überladung haben alle Zellen wieder den gleichen Ladezustand.
Sau mức nạp quá tải có chủ ý, các đơn vị ắc quy lại có cùng một mức nạp.
Bildung von Gas oder eine Temperatur des Elektrolyten über 55 °C (Batteriegehäuse mehr als handwarm) sind Anzeichen für eine Überladung.
Khi phát sinh khí hoặc nhiệt độ dung dịch điện phân lên quá 55 ºC (sờ vỏ ắc quy thấy ấm hơn nhiệt bàn tay) là dấu hiệu của nạp quá đầy.
Die Generatorspannung liegt dabei knapp unterhalb der Gasungsspannung der Starterbatterie. Damit wird ein ausreichendes Laden gewährleistet und ein Schädigen durch Überladung verhindert.
Ngoài ra, điện áp máy phát điện phải nhỏ hơn điện áp hóa khí của ắc quy khởi động một ít để luôn nạp đầy ắc quy nhưng tránh làm hư hỏng ắc quy do điện áp nạp quá lớn.
Überladen,Überladung /IT-TECH/
[DE] Überladen; Überladung
[EN] overloading
[FR] surcharge
Überladung,Überlast,Überlastung /IT-TECH/
[DE] Überladung; Überlast; Überlastung
[EN] overload
überladung /die; -, -en/
sự chất quá tải; sự chở quá nặng; sự chất quá nhiều;
(nghĩa bóng) sự bị giao quá nhiều việc; sự quá tải;
Überladung /f =, -en/
1. [sự] qúa tải, chỏ quá nặng, chắt quá nhiều; (động cơ) [sự] chạy quá công suất; 2. (nghĩa bóng) [sự] đầy dẫy, bao biện, ôm đồm qúa nhiều việc.
Überladung /f/ĐIỆN, KT_ĐIỆN/
[EN] overcharge
[VI] sự nạp điện quá mức
Überladung /f/CT_MÁY/
[VI] sự quá tải
[EN] overcharging
[VI] Nạp quá tải