Việt
thanh niên
chàng trai
thiéu niên
thiếu niên
mục đồng
chú bé chăn súc vật
Anh
boy
Đức
Knabe
- flötejunge
- knabe
Pháp
garçon
Ein Knabe, der in einem leeren Saal sitzt, mit rasendem Herzschlag, als stunde er auf der Bühne.
Một cậu bé ngồi trong căn phòng trống vắng, tim đập như trống, chẳng khác nào cậu đang ở trên sân khấu.
álter Knabe
ông lão không VỢ;
ein komischer Knabe
[ngưỏi] gàn dở, dở hơi, lẩn thẩn.
Knabe /[’kna:ba], der; -n, -n/
(geh veraltend, sonst Amts- u Geschäftsspr ) thiếu niên (größerer Junge);
(ugs , oft scherzh ) thanh niên; chàng trai (Bursche, Kerl);
Knabe /m -n, -n/
thiéu niên, thanh niên, chàng trai; ein álter Knabe ông lão không VỢ; ein komischer Knabe [ngưỏi] gàn dở, dở hơi, lẩn thẩn.
- flötejunge,- knabe /m -n, -n/
câu] mục đồng, chú bé chăn súc vật [cừu, bò...]; - flöte
Knabe /TECH,INDUSTRY/
[DE] Knabe
[EN] boy
[FR] garçon