TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schenken

tặng ai vật gì nhân dịp sinh nhật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đem lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miễn giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm nhẹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nương tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dành cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

schenken

give as a present

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

schenken

schenken

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da, einen will ich dir schenken." - "Nein," sprach Schneewittchen, "ich darf nichts annehmen!" -

Đây, để bà cho con một quả.Bạch Tuyết nói:- Không, cháu không được phép nhận một thứ gì cả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Rest des Geldes schenke ich dir

phần còn lại của số tiền em có thể giữ

sie schenkt gerne

, bà ấy rất thích tặng quà cho người khác

er möchte nichts geschenkt haben

hán không muốn được tặng gì

etw. ist fast geschenkt (ugs.)

vật gì rất rẻ, rẻ như cho không

geschenkt ist geschenkt

tặng lă tặhg (không được đòi lại)

sie schenkte ihm fünf Kinder

bà ấy đã sinh cho ông ta năm đứa con.

etw. schenkt neue Lebensfreude

điều gì đem lại niềm vui sống mới.

er hat anderen nie etwas geschenkt

ông ta không hề nưang tay đối với người khác', das kannst du dir schenken: chuyện đó không quan trọng

ihr wird nichts geschenkt

bà ấy sống không dễ dàng gì

geschenkt!

bỏ đi!

jmdm./einer

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schenken /tặng ai vật gì (nhân dịp...); jmdm. etw. zum Geburtstag schenken/

tặng ai vật gì nhân dịp sinh nhật;

den Rest des Geldes schenke ich dir : phần còn lại của số tiền em có thể giữ sie schenkt gerne : , bà ấy rất thích tặng quà cho người khác er möchte nichts geschenkt haben : hán không muốn được tặng gì etw. ist fast geschenkt (ugs.) : vật gì rất rẻ, rẻ như cho không geschenkt ist geschenkt : tặng lă tặhg (không được đòi lại) sie schenkte ihm fünf Kinder : bà ấy đã sinh cho ông ta năm đứa con. :

schenken /tặng ai vật gì (nhân dịp...); jmdm. etw. zum Geburtstag schenken/

sinh ra; đem lại;

etw. schenkt neue Lebensfreude : điều gì đem lại niềm vui sống mới.

schenken /tặng ai vật gì (nhân dịp...); jmdm. etw. zum Geburtstag schenken/

miễn giảm; giảm nhẹ; nương tay (yêu cầu, công việc khó nhọc);

er hat anderen nie etwas geschenkt : ông ta không hề nưang tay đối với người khác' , das kannst du dir schenken: chuyện đó không quan trọng ihr wird nichts geschenkt : bà ấy sống không dễ dàng gì geschenkt! : bỏ đi!

schenken /tặng ai vật gì (nhân dịp...); jmdm. etw. zum Geburtstag schenken/

chú ý; quan tâm; dành cho (sự kính trọng, thiện cảm V V );

jmdm./einer :

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

schenken

give as a present