abstehen /(unr. V.; hat;, südd., ôsterr., Schweiz.: ist)/
đứng cách một quãng [von + Dat : vật gì];
der Schrank steht zu weit von der Wand ab : chiếc tủ đứng cách tường quá xa.
abstehen /(unr. V.; hat;, südd., ôsterr., Schweiz.: ist)/
dựng đứng;
không nằm sát xuống;
(thường dùng ở phân từ I) abstehende Ohren : những cái tai dựng đứng.
abstehen /(unr. V.; hat;, südd., ôsterr., Schweiz.: ist)/
(geh ) từ bỏ một dự định hay một việc gì [von + Dat : vật gì];
von einem Plan abstehen : từ bỏ một dự định, một kể hoạch.
abstehen /(unr. V.; hat;, südd., ôsterr., Schweiz.: ist)/
(ugs ) đứng (trong một thời gian);
zwei Stunden Wache ab Stehen : đứng gác suốt hai giờ.