TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cách

cách

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phương pháp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển toán học Anh-Việt

kiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương án

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bién thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản khác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dị bản.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương thức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương sách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thủ đoạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mánh khóe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưàng đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lối đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

G

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong vòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thòi gian

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ einem Jahr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-eines Jahres trong vòng một năm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kế sách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biện pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể biến thái.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương kế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cung cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl. kiểu cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cốt cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điệu bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong thái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cử chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập quán.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xung quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chung quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào khoáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thêm : sich um fünf Minuten verspäten chậm năm phút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vói giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: um ... willen và

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngang qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băng qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuyên qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

già

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ũề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ der Arbeit habe ich das uergéssen tôi đã quên không làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ den Feind Stegen thắng kẻ thù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Gewehr -I vác súng lên vai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vác!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong quá trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ und ~ genúg khá hoàn toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: er ist mir ~ nó biết nhiều hơn tôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thủ tục

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tk. biện pháp

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Trường hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trạng huống

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn cảnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vụ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nố

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thể cách

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
phong cách

phong cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lối hành văn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lói văn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể văn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

văn phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bút pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cú pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

văn từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu thức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách điệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong thái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lô'i

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cách thúc

xem Handhaben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh nghiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cử chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương sách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương kế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vụ án

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vụ kiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình tự tó tụng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cách chúc

huyền chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi chức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi miễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáng chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuyên chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: eine Festung ~ giải vây cho pháo đai.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dổi ròi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ròi... dí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển dí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huyền chức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ỏ cách xa

ỏ cách xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

h

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tù chổi khưóc tù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
sởhữu cách

sởhữu cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: partitiver ~ cách haitách được.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đôi cách

đôi cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách 4

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sở hữu cách

sở hữu cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cách 

quá trình

 
Từ điển toán học Anh-Việt

phương pháp

 
Từ điển toán học Anh-Việt

cách 

 
Từ điển toán học Anh-Việt
. cách

. cách

 
Từ điển toán học Anh-Việt

ngăn cách

 
Từ điển toán học Anh-Việt

cô lập

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

cách

mode

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

 alternate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 insulate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

manner

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 manner

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mode

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

route

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

path

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

clicks

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

to separate

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to divide

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to part

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to cut off

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

procedure

 
Từ điển toán học Anh-Việt

case

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
cách 

process

 
Từ điển toán học Anh-Việt
. cách

insufficientkhông đủ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

thiếu sót insulate

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

cách

Modus

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Weg

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Art

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Weise

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Klicks

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Beugefall

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Casus I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ voll

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aussagei =

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Variante

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zugriff

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

binnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Weise II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Manier

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

um

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

über

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kasus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegsein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ab

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cách thúc

Handhabung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verfahren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cách chúc

entsetzen I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

deplazieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ỏ cách xa

abliegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abstehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
phong cách

Still

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sởhữu cách

Genitiv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đôi cách

Akkusativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sở hữu cách

Genitiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

cách

Façon

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

clics

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Messwertan-zeige für den Schmelzindex

Cách nhiệt

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gruppierung (1 Allgemein, 2 Prävention, 3 Reaktio,n 4 Lagerung, 5 Entsorgung)

Phân loại (1 Tổng quát, 2 Cách phòng ngừa, 3 Cách ứng phó, 4 Cách bảo quản, 5 Cách phế thải)

Abstand, Distanz (z. B. Abstand von P und Q)

Khoảng cách (t.d. khoảng cách từ P đến Q)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Isolation gegen Elektrizität, Wärme, Schall

Cách điện, cách nhiệt và cách âm.

Systematische Fehlersuche.

Cách tìm lỗi một cách hệ thống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

100 Meter von der Straße weg

cách đường lộ 100 mét.

nicht sehr weit ab vom Weg liegen

nằm không xa đường lắm', zwei Kilometer ab von dieser Stelle: cách noi đây hai cây số

(giao thông) Kassel ab 7 30

khởi hành tại Kassel lúc 7 giờ 30

Bayrischer Bahnhof ab, ab Bayrischer Bahnhof

từ (nhà ga) Bayrischer Bahnhof, (thường dùng khi ra lệnh) los, ab ins Bett!: nào, đi ngủ ngay!

(Theat.) rời sân khấu

ab trimo/trümo (landsch.)

biến đi, cút ngay!

das Substantiv steht hier im Genitiv

danh từ này đang được dùng ở sở hữu cách. 2i từ ở hữu cách, từ ở cách

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Casus I rectus

m =, pl

ein großes Stück Weg es

khoảng cách ldn;

j-m den Weg abschneiden

cắt đưòng của ai, đặt ai vào hoàn cảnh không lối thoát;

j-m Steine in den Weg légen [róllen]

a thọc gậy bánh xe; 2. cách, đưòng, phương pháp;

auf direktem Weg e

[một cách] trực tiếp;

setzlichem Weg e

bằng con đưòng hợp pháp.

auf jede Weise II

bằng mọi cách, bằng mọi phương tiện.

jeder auf seine Manier

(thành ngữ) mỗi ngưỏi có một kiểu sống; 2. pl. kiểu cách, cốt cách, điệu bộ, phong thái, phong cách, cử chỉ, tập quán.

die Lampe hängt über dem Tisch

đèn treo trên bàn;

Sieg über Sieg

thắng lợi liên tiếp, chiến thắng liên tiếp;

das Tuch über den Kopf werfen

trùm khăn lên đầu;

der Fluß trat über die Ufer

nuđc sông chảy tràn bô;

heute über drei Wochen

sau đúng ba tuần; ~

die Knie cao hơn đùi gối; 5. (A) ũề, đến, tái; über einen Vorfall erzählen

kể về chuyên lạ; 6. (D): ~

den Winter über

suốt mùa đông;

und über genúg

khá hoàn toàn; -

und über bespritzt

bị hắt từ trên xuống; ~

und über erröten

bị nhuốm mầu; 4.:

er ist mir über

nó biết nhiều hơn tôi;

das ist mir schon über

tôi đã chán ngắy cái đó rồi.

: eine Festung entsetzen I

giải vây (phá vây, giải tỏa) cho pháo đai.

partitiver Genitiv

cách haitách được.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

case

Trường hợp, trạng huống, hoàn cảnh, vụ, nố, cách, thể cách

Từ điển toán học Anh-Việt

procedure

thủ tục; tk. biện pháp; phương pháp, cách

process

quá trình, phương pháp, cách 

insufficientkhông đủ,thiếu sót insulate

. cách, ngăn cách, cô lập

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

mode

kiểu, cách

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kasus /[’ka:zos], der, -, - [...u:s]/

(Sprachw ) cách;

wegsein /(ugs.)/

xa; cách (một khoảng);

cách đường lộ 100 mét. : 100 Meter von der Straße weg

Modus /[auch: modus], der; -, Modi/

(Sprachw ) thức; lối; thể; cách (ví dụ: Imperativ: mệnh lệnh cách);

ab /(Adv.)/

đi khỏi; rời; xa; cách (weg, fort, entfernt);

nằm không xa đường lắm' , zwei Kilometer ab von dieser Stelle: cách noi đây hai cây số : nicht sehr weit ab vom Weg liegen khởi hành tại Kassel lúc 7 giờ 30 : (giao thông) Kassel ab 7 30 từ (nhà ga) Bayrischer Bahnhof, (thường dùng khi ra lệnh) los, ab ins Bett!: nào, đi ngủ ngay! : Bayrischer Bahnhof ab, ab Bayrischer Bahnhof : (Theat.) rời sân khấu biến đi, cút ngay! : ab trimo/trümo (landsch.)

Akkusativ /|>kuzati:f], der; -s, -e (Sprachw.)/

(o Pl ) (Abk : Ạkk ) đôi cách; cách 4 (Wenfall, vierter Fall);

Stil /[Jti:l, sti:l], der; -[e]s, -e/

phong cách; cách; lô' i;

Genitiv /[’ge:niti:f], der; -s, -e (Sprachw.)/

(Abk : Gen ) sở hữu cách; thuộc cách; cách 2;

danh từ này đang được dùng ở sở hữu cách. 2i từ ở hữu cách, từ ở cách : das Substantiv steht hier im Genitiv

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beugefall /m -(e)s, -fälle (văn phạm)/

cách

Casus I /m =, = (văn phạm)/

cách; - oblíquus m =, pl Casus oblíqui cách gián tiếp; Casus I rectus m =, pl Casus recti cách trực tiếp.-

~ voll /a/

theo] kiểu, cách; ~ voll

Aussagei = /-n (văn phạm)/

thúc, cách, lôi.

Variante /f =, -n/

1. phương án, bién thể, cách, lôi; 2. bản khác, dị bản.

Zugriff /m -(e)s/

phương pháp, phương thức, phương sách, thủ đoạn, mánh khóe, cách; [sự] nắm, vd, chụp.

Weg /m -(e)s,/

1. [con] đường, lộ, đưàng đi, lối đi, dạo; ein großes Stück Weg es khoảng cách ldn; j-m den Weg abschneiden cắt đưòng của ai, đặt ai vào hoàn cảnh không lối thoát; j-m Steine in den Weg légen [róllen] a thọc gậy bánh xe; 2. cách, đưòng, phương pháp; auf direktem Weg e [một cách] trực tiếp; auf ge setzlichem Weg e bằng con đưòng hợp pháp.

binnen /prp (D/

prp (D, G) 1. trong vòng, trong thòi gian, trong, sau, cách, binnen einem Jahr, -eines Jahres trong vòng một năm; binnen Jahr sau một năm; 2. [ỏ] trong; - dem Dorf ỗ trong làng.

Modus /m =,

1. phương pháp, phương sách, kế sách, biện pháp; 2. (văn phạm) thúc, cách, lôi, thể biến thái.

Weise II /í =, -n/

cách, phương pháp, phương sách, biện pháp, phương thức, phương kế, lối, cung cách, kiểu cách; auf jede Weise II bằng mọi cách, bằng mọi phương tiện.

Manier /f =, -en/

1. kiểu, cách, lói, cung cách, kiểu cách; jeder auf seine Manier (thành ngữ) mỗi ngưỏi có một kiểu sống; 2. pl. kiểu cách, cốt cách, điệu bộ, phong thái, phong cách, cử chỉ, tập quán.

um /I prp (A/

I prp (A) 1. xung quanh, chung quanh, quanh; 2. vào, hồi, lúc, khi, trong, vào lúc, trong lúc, vào khoáng; um fünf Uhr vào lúc năm già; um diese Zeit trong thời gian này, lúc này; 3. thêm (chỉ sô lượng, thường so sánh): sich um fünf Minuten verspäten chậm năm phút; um drei Jahre jünger trẻ hơn đến 3 tuổi; um ein viel faches hơn nhiều, hơn hẳn, rất nhiều, hẳn, rắt đấng kể; um so mehr (wenigerjhon nữa, thêm vào đáy, tuy thé, tuy nhiên; 4. (về thòi gian) quá, ngoài, sau, cách; Woche u Woche tuần nọ qua tuần kia; 5. vói giá, bằng giá (khi mua bán, đổi chác); um drei Mark kaufen mua giá ba mác; um keinen Preis không đôi nào, không bao giô, nhát quyết không, vổi giá nào cũng không....; um nichts und wieder nichts không bao giô, không đdi nào, dù thế nào cũng không, nhất quyết không, nhất định không, nhát thiết không; 6. vì, cho; um den Frieden kämpfen đấu tranh cho hòa bình; 7. về; ich weiß um die Sache tôi biết về việc này; 8.: um ... willen (G) và, do (ai, cái gì); um des Friedens willen ù hòa bình; II adv: rechts um! bên phải, quay!; um und um về mọi mặt, từ mọi phía; III cj: um... zu (+ inj) để.

über /I prp/

1. (A cho câu hỏi " dí đâu?" , D cho câu hỏi " ỏ đâu?' ) lên trên, ỏ trên; er hängt die Lampe - den Tisch nó treo đèn ỏ trên bàn; die Lampe hängt über dem Tisch đèn treo trên bàn; Sieg über Sieg thắng lợi liên tiếp, chiến thắng liên tiếp; 2.(A) qua, ngang qua, băng qua, xuyên qua, thông qua, kinh qua; das Tuch über den Kopf werfen trùm khăn lên đầu; der Fluß trat über die Ufer nuđc sông chảy tràn bô; 3.(A) sau, cách; heute über drei Wochen sau đúng ba tuần; über die Nacht bléiben ngủ trọ, ngủ đỗ, ngủ đậu, ngủ lại; über kurz oder lang sđm muộn; 4. (A) trên, hơn, quá, già; cao hơn; über drei Wochen hơn ba tuần; bis über die Knie cao hơn đùi gối; 5. (A) ũề, đến, tái; über einen Vorfall erzählen kể về chuyên lạ; 6. (D): über der Arbeit habe ich das uergéssen tôi đã quên không làm; über dem Lärm erwachen tỉnh dậy ù ồn; 7. (A): über den Feind Stegen thắng kẻ thù; über j-n herfallen công kích ai; II adv 1.: Gewehr -I (quân sự) vác súng lên vai, vác!; 2. trong vòng, trong thòi gian, trong khi, trong lúc, trong quá trình; den Winter über suốt mùa đông; die Nacht über suốt đêm, trọn đêm; 3.: über und über genúg khá hoàn toàn; - und über bespritzt bị hắt từ trên xuống; über und über erröten bị nhuốm mầu; 4.: er ist mir über nó biết nhiều hơn tôi; das ist mir schon über tôi đã chán ngắy cái đó rồi.

Handhabung /f =, -en/

1. xem Handhaben ; 2.phương pháp, cách thúc, cách, lôi, phép, kinh nghiệm; [sự] thực hành.

entsetzen I /vt/

1. (G) huyền chúc, cách chúc, bãi chức, bãi miễn, giáng chúc, thuyên chuyển, cách; thải hồi, sa thải; 2. : eine Festung entsetzen I giải vây (phá vây, giải tỏa) cho pháo đai.

Verfahren /n -s, =/

1. hành động, hành vi, cử chỉ, động tác; 2. phương pháp, cách thúc, phương sách, phương thúc, phương kế, cách; 3. (luật) vụ án, vụ kiện, trình tự tó tụng.

deplazieren /vt/

1. dổi ròi, di chuyển, ròi... dí, chuyển dí, chuyển, thuyên chuyển, điều động, thuyên, chuyển; 2. huyền chức, cách chúc, bãi chức, bãi miễn, giáng chúc, cách.

abliegen /vi/

1. ỏ cách xa, cách;

abstehen /vi (/

1. (von D) ỏ cách xa, cách...; 2. (von D) tù chổi khưóc tù;

Still /m -(e)s,/

1. lối hành văn, lói văn, thể văn, văn phong, bút pháp, cú pháp, văn từ; 2. (nghệ thuật) phong cách, kiểu thức, cách điệu; 3. phong thái, kiểu cách, kiểu, cách.

Genitiv /(Genitiv) m -s, -e (văn phạm)/

(Genitiv) sởhữu cách, cách; 2.: partitiver Genitiv cách haitách được.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

cách

to separate, to divide, to part, to cut off

Từ điển tiếng việt

cách

- 1 I. dt. 1. Lối, phương thức diễn ra một hoạt động: phải có cách tiến hành hợp lí không còn cách nào nữa cách điệu cung cách phong cách phương cách. 2. Phạm trù ngữ pháp liên quan đến hình thức biến dạng của các từ loại trong một số ngôn ngữ: Tiếng Nga có 6 cách.< br> - 2 đgt. 1. Ngăn, tách ra hai bên bằng một vật hoặc khoảng trống, làm cho không tiếp liền nhau: Hai làng cách nhau một con sông Hai nhà cách nhau một bức trường. 2. Không để âm, điện, nhiệt… truyền qua: cách âm cách điện cách nhiệt cách thuỷ.< br> - 3 Có âm thanh như tiếng hai vật đụng vào nhau: rơi đánh cách một cái.< br> - 4 đgt. Cách chức, nói tắt: nhận chức chưa được bao lâu đã bị cách.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

cách

[DE] Klicks

[VI] cách (tiếng lách cách)

[EN] clicks

[FR] clics

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Cách

[DE] Weg

[EN] route, path(way)

[FR] Façon

[VI] Cách

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 alternate, insulate

cách

manner

cách, lối

 manner /toán & tin/

cách, lối

 mode /y học/

cách, phương pháp

mode

cách, phương pháp

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cách

Art f, Weise f, Modus m,