TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạo

dạo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưàng đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lối đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đi dạo

đi dạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi chơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạo chơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trốn việc đi chơi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi lang thang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

láng cháng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phất phơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chè chén lu bù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh chén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhậu nhẹt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trốn việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chây lười

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm biéng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm chạp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm chậm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dây dưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dềnh dang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trùng trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trì hoãn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dạo

Zeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zeitabschnitt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dạo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

stimmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

präludieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Religion

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

religiös

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gruppe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Weg

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đi dạo

Bummel I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bummein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In der letzten Zeit sind die Leute höflich, wenn sie ihr Brot bestellen.

Dạo gần đây người ta lịch sự hơn hẳn trước khi đặt bánh mì.

Sie führen ein beschauliches Leben, gehen an der Aare spazieren, sind gute Kameraden und werden zufrieden alt.

Họ đi dạo bên sông Aare, ý hợp tâm đầu và hạnh phúc cho đến già.

Der Chemiker, der in der pharmazeutischen Fabrik an der Kochergasse arbeitet, geht während der Mittagspause durch die Stadt.

Nhà hóa học làm việc trong phòng dược ở Kochergasse đi dạo trong phố vào giờ nghỉ trưa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

These days people are polite when they order their bread.

Dạo gần đây người ta lịch sự hơn hẳn trước khi đặt bánh mì.

The chemist who works at the pharmaceutical on Kochergasse walks through the town on his afternoon break.

Nhà hóa học làm việc trong phòng dược ở Kochergasse đi dạo trong phố vào giờ nghỉ trưa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein großes Stück Weg es

khoảng cách ldn;

j-m den Weg abschneiden

cắt đưòng của ai, đặt ai vào hoàn cảnh không lối thoát;

j-m Steine in den Weg légen [róllen]

a thọc gậy bánh xe; 2. cách, đưòng, phương pháp;

auf direktem Weg e

[một cách] trực tiếp;

setzlichem Weg e

bằng con đưòng hợp pháp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Weg /m -(e)s,/

1. [con] đường, lộ, đưàng đi, lối đi, dạo; ein großes Stück Weg es khoảng cách ldn; j-m den Weg abschneiden cắt đưòng của ai, đặt ai vào hoàn cảnh không lối thoát; j-m Steine in den Weg légen [róllen] a thọc gậy bánh xe; 2. cách, đưòng, phương pháp; auf direktem Weg e [một cách] trực tiếp; auf ge setzlichem Weg e bằng con đưòng hợp pháp.

Bummel I /m -s, =/

1. [cuộc, sự] đi dạo, đi chơi, dạo chơi, dạo; [cuộc] truy hoan, chè chén lu bù, ăn chơi trác táng; 2. [sự] trốn việc đi chơi.

bummein /vi/

1. đi lang thang, láng cháng, phất phơ; 2. chè chén lu bù, đánh chén, nhậu nhẹt; 3. đi dạo, đi chơi, dạo, trốn việc, chây lười, làm biéng; 4. chậm chạp, làm chậm, dây dưa, dềnh dang, trùng trình, trì hoãn.

Từ điển tiếng việt

dạo

- 1 dt. Khoảng thời gian nào đó: Dạo phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm sợ (NgKhải).< br> - 2 đgt. Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính thức: Vặn đàn mấy tiếng dạo qua (TBH). // trgt. ý nói điều gì trước khi đi thẳng vào vấn đề: Ông ấy mới nói dạo là sẽ về hưu.< br> - 3 đgt. Đi chơi rong: Dạo phố, Thiếp dạo hài lầu cũ rêu in (Chp).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dạo

1) Zeit f, Zeitabschnitt m; dạo này heutzutage (adv), jetzt (adv), in dieser Zeit; dạo nọ in jener Zeit;

2) di dạo Spazierengehen, vi, bummenln vi;

3) (nhạc) stimmen vt, präludieren vi dạo chơi spazieren gehen; promenieren n, cuộc dạo Promenade f, Spaziergang m; làm một cuộc dạo eine Spaziergang macher

dạo

1) Religion f; religiös (a); dạo cơ dốc Katholizismus m;

2) (triết) Moral f, Philosophie f, Sittlichkeit f; Ethik f; moralische Verpflichtung f, Pflicht f; dạo läm con Kinderpflicht f;

3) (học thuyết) Lehre f; Glaube m; dạo Khổng Konfuzianismus m;

4) Gruppe f; dạo quân Truppenteil m