TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ansprache

sự chỉ định

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự đặt ký hiệu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lòi kêu gọi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn văn ngắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lời kêu gọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bài diễn văn ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chỉ rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự định rõ mục tiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời xưng hô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách xưng hô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

danh xưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chào hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hỏi han

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuộc nói chuyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuộc bàn luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuộc tiếp xúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ansprache

designation

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ansprache

Ansprache

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine witzige Ansprache halten

đọc một lời phát biểu vui nhận.

der Kunde vermisst heute im Laden oft die Ansprache des Verkäufers

ngày nay, khách hảng thường không có được lài chào hỏi từ người bán hàng.

er suchte die persönliche An sprache

anh ta muốn có một cuộc nói chuyện trực tiếp

viel Ansprache haben

có nhiều mối quen biết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ansprache /die; -, -n/

lời kêu gọi; bài diễn văn ngắn (kurze Rede);

eine witzige Ansprache halten : đọc một lời phát biểu vui nhận.

Ansprache /die; -, -n/

(bes Milit ) sự chỉ rõ; sự định rõ mục tiêu (Zielansprache);

Ansprache /die; -, -n/

(geh , selten) lời xưng hô; cách xưng hô; danh xưng (Anrede);

Ansprache /die; -, -n/

sự (được) chào hỏi; sự hỏi han;

der Kunde vermisst heute im Laden oft die Ansprache des Verkäufers : ngày nay, khách hảng thường không có được lài chào hỏi từ người bán hàng.

Ansprache /die; -, -n/

(bes siidd , ổsterr ) cuộc nói chuyện; cuộc bàn luận; cuộc tiếp xúc (Gespräch, Aussprache, Kontakt);

er suchte die persönliche An sprache : anh ta muốn có một cuộc nói chuyện trực tiếp viel Ansprache haben : có nhiều mối quen biết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ansprache /f =, -n/

1. lòi kêu gọi, diễn văn ngắn; 2. : Ansprache

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ansprache /f/ÂM/

[EN] designation

[VI] sự chỉ định, sự đặt ký hiệu