Ansprache /die; -, -n/
lời kêu gọi;
bài diễn văn ngắn (kurze Rede);
eine witzige Ansprache halten : đọc một lời phát biểu vui nhận.
Ansprache /die; -, -n/
(bes Milit ) sự chỉ rõ;
sự định rõ mục tiêu (Zielansprache);
Ansprache /die; -, -n/
(geh , selten) lời xưng hô;
cách xưng hô;
danh xưng (Anrede);
Ansprache /die; -, -n/
sự (được) chào hỏi;
sự hỏi han;
der Kunde vermisst heute im Laden oft die Ansprache des Verkäufers : ngày nay, khách hảng thường không có được lài chào hỏi từ người bán hàng.
Ansprache /die; -, -n/
(bes siidd , ổsterr ) cuộc nói chuyện;
cuộc bàn luận;
cuộc tiếp xúc (Gespräch, Aussprache, Kontakt);
er suchte die persönliche An sprache : anh ta muốn có một cuộc nói chuyện trực tiếp viel Ansprache haben : có nhiều mối quen biết.