Aufschub /der; -[e]s, Aufschübe/
sự hoãn lại;
sự trì hoãn;
sự gia hạn;
etw. ohne Aufschub tun : làm việc gì ngay lập tức, không trì hoãn einem Schuldner Aufschub (Fristverlängerung) bewilligen : đồng ý cho người thiếu nạ được lùi thời hạn thanh toán.