prolongieren /vt/
gia hạn, kéo dài hạn.
Fristverlängerung /í =, -en/
sự] gia hạn, trì hoãn, thêm hạn.
Nachfrist /í =, -en/
sự] hoãn lui, trì hoãn, gia hạn; eine - gewähren kéo dài thòi \ hạn, gia hạn
Prolongation /f =, -en/
sự] kéo dài, gia hạn, thêm hạn.
Anstandsfrist /í =, -en/
sự] hoãn lại, hoãn lui, trì hoãn, gia hạn; Anstands
dilatorisch /I a/
1. [được] gia hạn; 2. (y) kéo dài, dai dẳng, trưdng kỳ; II adv : éine Sache dilatorisch behandeln kéo dài công việc.
hinausschieben /vt/
1. đuổi [đẩy] ra; 2. hoãn lại, lui lại, trì hoãn, gia hạn; -
fristen /vt/
1. hoãn, gia hạn, trì hoãn, cho thòi hạn; 2. bảo toàn, tiếp tục; sein lében - sống, tồn tại; sein Lében kümmerlich fristen kéo lồ cuộc đòi khổ ải, sông lay lắt, sông vắt vưỏng, sống cực khổ.
Verlängerung /f =, -en/
1. [sự] kéo dài, nổi dài, chắp, lai; 2. [sự] kéo dài thdi hạn, gia hạn; 3. (thể thao) thòi gian bổ sung.
Zurückstellung /f =, -en/
1. [sự] dịch chuyển; 2. [sự] quay lại, trỏ vè, quay về; 3.[sự] hoãn lại, hoãn lui, gia hạn; 4. [sự] vặn kim (đồng hồ) ngược lại.
aufschieben /vt/
1. chuyển, dịch, đẩy, xê đi, để ra một bên; 2. hoãn lại, lui lại, gia hạn, triển hạn.
Hinauszögerung /f/
=. -en [sự] trì hoãn, hoãn lui, gia hạn, chậm trễ, dềnh dang, dềnh dàng, lề mề, câu dầm, ngâm tôm.
verlängern /vt/
1. kéo dài, nổi dài, nổi thêm, chắp thêm, nối, đáp lại; 2. kéo dài thôi hạn, gia hạn; 3. pha loãng, làm loãng; 4. (thể thao) cho thêm thôi gian (chơi).
verschieben I /vt/
1. chuyển dôi, dịch chuyển, di chuyển, chuyển chỗ, đổi chỗ; eine Zug verschieben I bẻ ghi cho tàu chạy sang đưòng khác; 2. chuyển... đi, điều... đi, điều động, di chuyển (quân đội); 3. hoãn... lại, hoãn... đến, chuyển... sang [lúc khác], gia hạn, triển hart;
Verschiebung I /f =, -en/
1. [sự] di chuyển' chuyển dòi, dịch chuyển, đổi chỗ, xê dịch, chuyển dịch; 2. [sự] điều động, chuyển đi, điều đi, cơ động, chuyển quân, vận động; 4.[sự] gia hạn, kéo dài thôi hạn.
zurückstellen /vt/
1. để... sang, đẩy... sang, dịch... sang; 2. quay lại, xoay lại, đặt ngược lại, vặn ngược lại; 3. gia hạn, thái hồi; 4. gạt bó, bác bỏ, khưổc từ, không công nhận, không thừa nhân (sự ứng củ...); 5. vút bỏ, gạt bô (nhữngđiểu nghi hoặc...).