Elimination /f =, -en/
phép thử, sự thử, [sự] loại ra, bỏ đi, loại trừ, trừ bỏ, vứt bỏ, gạt bô, thanh toán, khắc phục, phế, bỏ, bãi bỏ, thù tiêu, phé truất, bãi miễn; [sự] tổn thắt, mắt mát, loại ra, bỏ đi, thủ tiêu, phế truất, bãi miễn; [sự] tổn thất, mất mát, mắt, thiệt hại.
heben /vt/
1. nâng lên, đưa lên, nhấc lên, nhặt lên, lượm lên; j-n aufs Pferd heben nhấc ai lên ngựa; 2. nâng cao, tăng... [lên], tăng cưòng, đề cao, phát triển; 3. lấy... ra, rút (kéo, tuốt)... ra; tháo (cỏi, bỏ, gô)... ra, cắt đi; aus der Erde heben đảo đất; fn vorn Pferde nhấc ai xuống ngựa; 4. nhận (tiền); thu nhận, tiếp nhận, tiếp thu, tiếp quản; 5. gạt bô, trừ bỏ, thanh toán, khắc phục, phế bỏ, bãi bỏ, thủ tiêu, đình chỉ, chắm dứt, ngùng, thôi, đình; 6. nhấn mạnh, nêu bật; 7. (toán) giản ưóc, ưdc lược; ♦ éinen heben úp cốc, cạn chén;
zurückstellen /vt/
1. để... sang, đẩy... sang, dịch... sang; 2. quay lại, xoay lại, đặt ngược lại, vặn ngược lại; 3. gia hạn, thái hồi; 4. gạt bó, bác bỏ, khưổc từ, không công nhận, không thừa nhân (sự ứng củ...); 5. vút bỏ, gạt bô (nhữngđiểu nghi hoặc...).