bemerken /(sw. V.; hat)/
nhận thấy;
quan sát thấy;
phát hiện ra;
trông thấy (wahmehmen, entdecken, erkennen);
sie hat das Auto zu spät bemerkt : cô ấy trông thấy chiếc ô tô quá muộn wir bemerkten sein Erstaunen : chúng tôi nhận thấy vẻ sửng sốt của hắn. 2ỉ. (selten) được chú ý, được quan tâm (aufmerksam werden) seine Rede wurde viel bemerkt : lời phát biểu của ông ẩy được nhiều người chứ ý đến. có ý kiến, nhận xét, lên tiếng (äußern, einwerfen) ich darf bemerken, dass... : tôi xin phép được nhận xét rằng...' , nebenbei bemerkt, der Wein ist gut: tiện đây xin nói thèm rằng rượu vang rất ngon.
Bemerken /das/
mit dem Bemerken (Papierdt ): với lời chú thích;
với lời nhận xét;