TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bemerken

nhận thây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan sát thây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông thây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cãi lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bác lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phản đối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đông ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tán thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chông lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phê bình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiển trách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan sát thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát hiện ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit dem Bemerken : với lời chú thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với lời nhận xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bemerken

notice

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

observe

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

bemerken

bemerken

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

bemerken

apercevoir

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rimarquer

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie hat das Auto zu spät bemerkt

cô ấy trông thấy chiếc ô tô quá muộn

wir bemerkten sein Erstaunen

chúng tôi nhận thấy vẻ sửng sốt của hắn. 2ỉ. (selten) được chú ý, được quan tâm (aufmerksam werden)

seine Rede wurde viel bemerkt

lời phát biểu của ông ẩy được nhiều người chứ ý đến. có ý kiến, nhận xét, lên tiếng (äußern, einwerfen)

ich darf bemerken, dass...

tôi xin phép được nhận xét rằng...', nebenbei bemerkt, der Wein ist gut: tiện đây xin nói thèm rằng rượu vang rất ngon.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bemerken /(sw. V.; hat)/

nhận thấy; quan sát thấy; phát hiện ra; trông thấy (wahmehmen, entdecken, erkennen);

sie hat das Auto zu spät bemerkt : cô ấy trông thấy chiếc ô tô quá muộn wir bemerkten sein Erstaunen : chúng tôi nhận thấy vẻ sửng sốt của hắn. 2ỉ. (selten) được chú ý, được quan tâm (aufmerksam werden) seine Rede wurde viel bemerkt : lời phát biểu của ông ẩy được nhiều người chứ ý đến. có ý kiến, nhận xét, lên tiếng (äußern, einwerfen) ich darf bemerken, dass... : tôi xin phép được nhận xét rằng...' , nebenbei bemerkt, der Wein ist gut: tiện đây xin nói thèm rằng rượu vang rất ngon.

Bemerken /das/

mit dem Bemerken (Papierdt ): với lời chú thích; với lời nhận xét;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

bemerken

apercevoir

bemerken

bemerken

rimarquer

bemerken

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bemerken /vt/

1. nhận thây, quan sát thây, trông thây; 2. nhận xét, cãi lại, bác lại, phản đối, không đông ý, không tán thành, chông lại.

Bemerken /n -s/

lòi, ý kiến] nhận xét, phê bình, khiển trách

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

bemerken

notice

bemerken

observe