TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bissen

một miếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẩu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miếng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mẩu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bissen

Bissen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Bissen Brot

một miếng bánh mì

schnell einen Bissen zu sich nehmen

ăn nhanh một chút gl đó

keinen Bissen anrühren

không hề ăn một miếng, không hề chạm đũa

ein fetter Bissen (ugs.)

khoản lợi lớn, một công việc sinh lợi lớn

jmdm. bleibt der Bissen im Hals[e] stecken (ugs.)

(ai) hoảng hồn, vô cùng hoảng sợ

jmdm. jeden Bissen /die Bissen in den/im Mund zählen (ugs.)

đếm từng miếng ăn của ai (quan sát người nào, xem họ ăn bao nhiêu)

jmdm. keinen Bissen gönnen (ugs.)

không hề ganh tị với ai

sich (Dativ) jeden/den letzten Bissen vom Mund[e] absparen (ugs.)

sông rất dè sẻn, rất tiết kiệm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bissen /der; -s, -/

miếng; mẩu; mảnh; viên; cục; khúc (Happen);

ein Bissen Brot : một miếng bánh mì schnell einen Bissen zu sich nehmen : ăn nhanh một chút gl đó keinen Bissen anrühren : không hề ăn một miếng, không hề chạm đũa ein fetter Bissen (ugs.) : khoản lợi lớn, một công việc sinh lợi lớn jmdm. bleibt der Bissen im Hals[e] stecken (ugs.) : (ai) hoảng hồn, vô cùng hoảng sợ jmdm. jeden Bissen /die Bissen in den/im Mund zählen (ugs.) : đếm từng miếng ăn của ai (quan sát người nào, xem họ ăn bao nhiêu) jmdm. keinen Bissen gönnen (ugs.) : không hề ganh tị với ai sich (Dativ) jeden/den letzten Bissen vom Mund[e] absparen (ugs.) : sông rất dè sẻn, rất tiết kiệm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bissen /m -s =/

một miếng, mẩu.