Bissen /der; -s, -/
miếng;
mẩu;
mảnh;
viên;
cục;
khúc (Happen);
ein Bissen Brot : một miếng bánh mì schnell einen Bissen zu sich nehmen : ăn nhanh một chút gl đó keinen Bissen anrühren : không hề ăn một miếng, không hề chạm đũa ein fetter Bissen (ugs.) : khoản lợi lớn, một công việc sinh lợi lớn jmdm. bleibt der Bissen im Hals[e] stecken (ugs.) : (ai) hoảng hồn, vô cùng hoảng sợ jmdm. jeden Bissen /die Bissen in den/im Mund zählen (ugs.) : đếm từng miếng ăn của ai (quan sát người nào, xem họ ăn bao nhiêu) jmdm. keinen Bissen gönnen (ugs.) : không hề ganh tị với ai sich (Dativ) jeden/den letzten Bissen vom Mund[e] absparen (ugs.) : sông rất dè sẻn, rất tiết kiệm.