Dunst /[dunst], der; -[e]s, Dünste/
(o PI ) sương mù;
hơi nước (neblige Luft);
Dunst /[dunst], der; -[e]s, Dünste/
mùi xông lên;
hơi bốc lên;
jmdm. blauen Dunst vormachen (ugs.) : đùng mánh lới gạt ai, làm mờ mắt ai keinen blassen Dunst von etw. haben (ugs.) : không biết tý gì về một vấn đề.
Dunst /[dunst], der; -[e]s, Dünste/
(o PI ) (Jägerspr ) loại đạn nhỏ (dùng để bắn chim);
Dunst /[dunst], der; -[e]s, Dünste/
(o PI ) (Handw ) loại bột hạt lớn (Mehlsorte);
Dunst /glo.cke, die/
lớp khói dày;
lớp không khí bị ô nhiễm từ các khu công nghiệp tỏa ra Dunst hau be;
die “> Dunstglocke;