TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

engagement

trách nhiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tuyển mô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuê mưđn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự phục vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mòi họp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mời mọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cam kết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao ưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hứa hẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

húa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự ký hợp đông .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự tham gia tích cực vào hoạt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bển phận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hoạt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hành nghề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự mời khiêu vũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cam kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

engagement

Engagement

 
Metzler Lexikon Philosophie
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das militärische Engagement der USA in Europa

hoạt động quân sự của Mỹ ở Châu Ấu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Engagement /[aga3a'ma:], das; -s, -s/

(ó Pl ) (bildungsspr ) sự tham gia tích cực vào hoạt động (về chính trị và xã hội); trách nhiệm; bển phận (Bindung, Ver pflichtung);

das militärische Engagement der USA in Europa : hoạt động quân sự của Mỹ ở Châu Ấu.

Engagement /[aga3a'ma:], das; -s, -s/

sự hoạt động; sự hành nghề (trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật (Anstellung);

Engagement /[aga3a'ma:], das; -s, -s/

(veraltet) sự mời khiêu vũ;

Engagement /[aga3a'ma:], das; -s, -s/

(Börsenw ) sự cam kết (Verpflichtung);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Engagement /n -s, -s/

1. sự tuyển mô, thuê mưđn; 2. sự phục vụ, làm việc; [địa điểm, nơi, chúc vụ] làm việc; 3. [sự] mòi, mòi họp, mời mọc (nhảy); 4. [lòi, điều] cam kết, giao ưóc, hứa hẹn, húa, trách nhiệm; 5. sự ký hợp đông (giao ưóc, giao kèo).

Metzler Lexikon Philosophie

Engagement

vom frz. Existentialismus geprägter Begriff, der moralische Phänomene wie Verbindlichkeit, Verpflichtung, Entschlossenheit, Treue und Wagnis umfasst. E. beschreibt das Sich-Einsetzen des Menschen in frei gewählter existentieller Bindung. Das sittliche E. steht im Gegensatz zum natürlichen Egoismus des Selbstinteresses und beruht auf einer Übernahme von Verantwortung um der Sache selbst willen.

JP