TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mời mọc

mời mọc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chào giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dưa ra mời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tuyển mô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuê mưđn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự phục vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mòi họp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cam kết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao ưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hứa hẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

húa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trách nhiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự ký hợp đông .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

mời mọc

gastfreundlich einladen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

invitieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bittenundbetteln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

andienen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Engagement

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. um etw. bitten

mời ai làm gì

jmdn. zum Essen bitten

mời ai đi ăn

zu Tisch bitten

mời ngồi vào bàn ăn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Engagement /n -s, -s/

1. sự tuyển mô, thuê mưđn; 2. sự phục vụ, làm việc; [địa điểm, nơi, chúc vụ] làm việc; 3. [sự] mòi, mòi họp, mời mọc (nhảy); 4. [lòi, điều] cam kết, giao ưóc, hứa hẹn, húa, trách nhiệm; 5. sự ký hợp đông (giao ưóc, giao kèo).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

invitieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr. selten)/

mời; mời mọc (einladen);

bittenundbetteln /cầu xin khẩn thiết, van xin. 3. (geh.) nói giúp cho ai, nói hộ, nói đỡ, bênh vực; bei jmdm. (für jmdn.) bitten/

mời; mời mọc;

mời ai làm gì : jmdn. um etw. bitten mời ai đi ăn : jmdn. zum Essen bitten mời ngồi vào bàn ăn. : zu Tisch bitten

andienen /(sw. V.; hat)/

chào giá; mời mọc; dưa ra mời (antragen, offerieren);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mời mọc

gastfreundlich einladen