TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erdrücken

đè chết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghiến chết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đàn áp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trấn áp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đè bẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đè nén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cán chét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẹp tan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áp đảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chế áp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der Saal war

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zum - voll phòng đầy ngưòi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dãy núi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mạch núi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sơn hệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ đắt cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miền dát cao.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giẫm chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghiền nát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm chết ngạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áp chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erdrücken

erdrücken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kinder wurden von den Erdmassén erdrückt

những đứa bé đã bị các khối đất đè chết.

von Sorgen fast erdrückt werden

bị nỗi lo lắng ức chế nặng nề.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erdrücken /(sw. V.; hat)/

đè chết; giẫm chết; nghiến chết; đè bẹp; nghiền nát; làm chết ngạt;

die Kinder wurden von den Erdmassén erdrückt : những đứa bé đã bị các khối đất đè chết.

erdrücken /(sw. V.; hat)/

đàn áp; trấn áp; đè nén; áp chế;

von Sorgen fast erdrückt werden : bị nỗi lo lắng ức chế nặng nề.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erdrücken /vt/

1. đè chết, cán chét, nghiến chết; 2. (nghĩa bóng) đàn áp, trấn áp, dẹp tan, áp đảo, đè bẹp, đè nén, chế áp.

Erdrücken /n -s:/

n -s: der Saal war, zum - voll phòng đầy ngưòi.

Erdrücken /m -s, =/

dãy núi, mạch núi, sơn hệ, chỗ đắt cao, miền dát cao.