TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erleuchtung

1 . giáo dục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khai hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáo hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáo huấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạy dỗ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự chiếu sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự rọi sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự soi sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thắp sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giáo dục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khai hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khai sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nhận thức đột ngột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chợt hiểu ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
die erleuchtung

Giác ngộ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Anh

die erleuchtung

enlightenment

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

to become enlightened

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Đức

erleuchtung

Erleuchtung

 
Metzler Lexikon Philosophie
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
die erleuchtung

die Erleuchtung

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

erleuchtet werden

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

die Erleuchtung,erleuchtet werden

[VI] Giác ngộ

[DE] die Erleuchtung, erleuchtet werden

[EN] enlightenment, to become enlightened

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erleuchtung /die; -, -en/

sự chiếu sáng; sự rọi sáng; sự soi sáng; sự thắp sáng;

Erleuchtung /die; -, -en/

sự giáo dục; sự khai hóa; sự khai sáng;

Erleuchtung /die; -, -en/

sự nhận thức đột ngột; sự chợt hiểu ra;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erleuchtung /f =, -en/

1 .[sựj chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng, thắp sáng; 2. [sự] giáo dục, khai hóa, giáo hóa, giáo huấn, dạy dỗ.

Metzler Lexikon Philosophie

Erleuchtung

das plötzliche Aufleuchten oder Erwachen des Menschen zu einer höheren Einsicht. Die E. bedeutet einen radikalen Wandel, der meist in der Lösung von existientieller Gebundenheit verstanden wird. Sie übersteigt die Funktionen des Intellekts oder Willens und ist somit vom Menschen nicht herstellbar. Eine geeignete Vorbereitung (philosophischer Diskurs, meditative Übungspraxis) wird jedoch in unterschiedlicher Gewichtung beschrieben. Das Phänomen spielt insbesondere im Buddhismus (bodhi, satori) eine wesentliche Rolle, ist jedoch auch in der abendländischen Philosophie seit Platon aufzuweisen.

EWG

LIT:

  • J. White (Hg.): Was ist Erleuchtung. Freiburg 1988.