Fahrstunde /die/
giờ học thực hành lái xe Fahrt [fa:rt];
die;
-, -en :
Fahrstunde /die/
(o Pl ) sự lái xe;
việc lái xe;
sự đi xe;
Fahrstunde /die/
chuyến đi bằng xe hay tàu;
chuyến bay;
chuyến tàu;
chuyến xe (das Fahren);
Fahrstunde /die/
(o Pl ) tô' c độ xe (tàu ) chạy;
tốc độ di chuyển;
der Zug verlangsamt die Fahrt : đoàn tàu hỏa giảm dần tốc độ das Schiff nahm Fahrt auf : con tàu đã tăng tốc in Fahrt kom- men/geraten (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) cảm thấy hào hứng, cảm thấy hứng thú (b) nểi giận, tức tô' i : in Fahrt sein (ugs.) : cảm thấy hào hứng, cảm thấy hứng thú in Fahrt sein (ugs.) : nổi giận, tức tô' i, bực bội jmdn. in Fahrt bringen (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) làm cho ai vui vẻ hào hứng (b) chọc tức ai, làm ai tức giận. :
Fahrstunde /die/
cuộc hành trình;
chuyên đi du lịch (Reise);
eine Fahrt ins Blaue : một cuộc du ngoạn chưa rõ đích đến.
Fahrstunde /die/
(veraltend) chuyến đi cắm trại nhiều ngày;
auf Fahrt gehen : đi cắm trại.
Fahrstunde /die/
(Bergmannsspr ) cái thang leo dẫn xuống hầm mỏ;
Fahrstunde /die/
(Bergmannsspr ) thang máy dùng lên xuống hầm mỏ;
Fahrstunde /die/
(Seew ) phạm vi vùng biển tàu được phép đi lại dựa trên năng lực của thuyền trưởng hoặc cấu trúc của tàu (Fahrtbereich);