Việt
ngón tay
der kleine ~ ngón tay út
ngón
chốt
trục nhỏ
Anh
finger
release lever
Đức
Finger
Fingerelement
Auslösehebel
Druckhebel
Kupplungshebel
Pháp
doigts
doigt
linguet
der kleine Finger
ngón tay út
Finger weg!
đừng đụng vào!
den Finger auf die Lippen legen
đặt ngón tay trỏ lèn môi (ra hiệu nói khẽ thôi)
sich (Dativ) die Finger in die Ohren stecken
đút ngón tay vào tai (để ngăn tiếng ồn)
die Polizisten hatten den Finger am Abzug
cảnh sát đã sẵn sàng nổ súng
man konnte die Besucher an den Fingern abzählen
người ta có thể đếm số khách đến trên đầu ngón tay
sie tippt mit zwei Fingern
cô ấy chỉ đánh máy bằng hai ngón tay
das Geld zerrann ihm zwischen den Fingern
ông ấy là người không biết quản lý tài chính', wenn man ihm den kleinen Finger reicht, nimmt er gleich die ganze Hand: chỉ cần chìa một ngón tay là hắn sẽ nắm cả bàn tay (chỉ nhượng bộ một chút là lập tức hắn tăng yêu sách lên nhiều)
(jmdm./jmdn.) jucken die Finger nach etw. (ugs )
(người nào) rất muốn có thứ gì
die Finger davonlassen/von etw. lassen (ugs.)
không muốn dính dáng đến điều gì
den/seinen
ngón tay út;
drei Finger breit
rộng bá ngón tay; 2. (kỹ thuật) ngón, chốt, trục nhỏ; ♦
im auf die Finger setren
chú ý theo dõi ai.
Finger,Fingerelement /IT-TECH/
[DE] Finger; Fingerelement
[EN] finger
[FR] doigts
Auslösehebel,Druckhebel,Finger,Kupplungshebel /ENG-MECHANICAL/
[DE] Auslösehebel; Druckhebel; Finger; Kupplungshebel
[EN] release lever
[FR] doigt; linguet
Finger /['firjar], der; -s, -/
ngón tay;
der kleine Finger : ngón tay út Finger weg! : đừng đụng vào! den Finger auf die Lippen legen : đặt ngón tay trỏ lèn môi (ra hiệu nói khẽ thôi) sich (Dativ) die Finger in die Ohren stecken : đút ngón tay vào tai (để ngăn tiếng ồn) die Polizisten hatten den Finger am Abzug : cảnh sát đã sẵn sàng nổ súng man konnte die Besucher an den Fingern abzählen : người ta có thể đếm số khách đến trên đầu ngón tay sie tippt mit zwei Fingern : cô ấy chỉ đánh máy bằng hai ngón tay das Geld zerrann ihm zwischen den Fingern : ông ấy là người không biết quản lý tài chính' , wenn man ihm den kleinen Finger reicht, nimmt er gleich die ganze Hand: chỉ cần chìa một ngón tay là hắn sẽ nắm cả bàn tay (chỉ nhượng bộ một chút là lập tức hắn tăng yêu sách lên nhiều) (jmdm./jmdn.) jucken die Finger nach etw. (ugs ) : (người nào) rất muốn có thứ gì die Finger davonlassen/von etw. lassen (ugs.) : không muốn dính dáng đến điều gì den/seinen :
Finger /m -s, =/
1. ngón tay, der kleine Finger ngón tay út; drei Finger breit rộng bá ngón tay; 2. (kỹ thuật) ngón, chốt, trục nhỏ; ♦ dei - von etw (D) lassen không can thiệp vào công việc khác; j-m auf die - klopfen bắt ai im, bắt... thôi; etw. an den - n hersagen können (nghĩa bóng) biết thừa điều gì, thông thạo; im auf die Finger setren chú ý theo dõi ai.